lichamlichvannien

Thành viên diễn đàn
  • Số nội dung

    4
  • Tham gia

  • Lần đăng nhập cuối

Danh tiếng Cộng đồng

0 Neutral

About lichamlichvannien

  • Rank
    Mới gia nhập
  • Birthday

Contact Methods

  • Website URL
    https://tuviso.com
  1. Ngày Dương Lịch: 16-11-2021 Ngày Âm Lịch: 12-10-2021 Lịch âm ngày 16 tháng 11 năm 2021 lịch âm ngày 16/11/2021 ngày phải chăng xem ngày âm 16/11/2021 lịch vạn niên ngày 16/11/2021 lịch âm dương ngày 16 tháng 11 năm 2021 lịch vạn sự 16 tháng 11 năm 2021 Ngày Hoàng Đạo: Năm Tân Sửu Tháng Kỷ Hợi Ngày Mậu Thìn Giờ Nhâm Tý Tiết khí: Lập đông Giờ Hoàng Đạo: Giáp Dần (3h-5h) Bính Thìn (7h-9h) Đinh ganh (9h-11h) Canh Thân (15h-17h) Tân Dậu (17h-19h) Quý Hợi (21h-23h) Giờ Hắc đạo 16/11/2021 Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ Ất Mão (5h-7h): Câu Trận Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ Ngũ hành 16/11/2021 Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát. Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. Xem ngày phải chăng xấu theo trực 16/11/2021 Chấp (Tốt cho khởi công vun đắp. Hạn chế khởi hành, di chuyển, khai trương.) Tuổi xung khắc 16/11/2021 Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất Xung tháng: Tân ghen tuông, Đinh ghen tuông Sao tốt 16/11/2021 Thiên Quan: thấp mọi việc Tuế hợp: rẻ mọi việc Giải thần: Đại cát: tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) Hoàng Ân: Thiên Ân: thấp mọi việc Trực Tinh: Đại cát: rẻ mọi việc, mang thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Sao xấu 16/11/2021 Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; lên đường Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng Hướng lên đường 16/11/2021 - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam Ngày phải chăng theo Nhị thập bát tú 16/11/2021 Sao: Dực Ngũ hành: Hỏa Động vật: Xà (con rắn) DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền của. - Kiêng cữ: an táng, cưới gả, xây chứa nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc thấp. Gặp ngày Thìn vượng địa thấp hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. Dực tinh bất lợi giá cao các con phố, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha phương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Nhân thần 16/11/2021 Ngày 16-11-2021 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu ko trị bệnh ở bụng. Ngày 12 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự thương tổn, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này. * Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 16/11/2021 Tháng âm: 10 Vị trí: Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Bởi vậy, ko nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa sang nơi này, hạn chế khiến động Thai thần, tác động tới cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Mậu Thìn Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng thủ sinh. Vì vậy, không nên lui tới, chuyển động vị trí hoặc tiến hành tu sửa những nơi nảy. Bởi việc làm cho đấy với thể làm cho động Thai thần, tác động đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ khởi hành theo Lý Thuần Phong 16/11/2021 11h-13h 23h- 1h Lưu niên:XẤU Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa mua đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mù mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa sở hữu tin về. Mất của, đi hướng Nam mua nhanh mới thấy. Nên dự phòng cãi cọ. Mồm tiếng rất tầm thường. Việc khiến cho chậm, lâu lắc nhưng làm gì đều cứng cáp. Thuộc tính cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì nâng cao xấu, gặp thấp thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu:XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phi đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải thăm dò Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. phát xuất vào giờ này hay xảy ra việc ôm đồm cọ, gặp chuyện ko hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên phòng ngừa, chăm chút trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Khái quát khi với việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt đề xuất đi thì nên giữ mồm dễ gây loạn đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát:TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin mừng điều lành Mất của Phương Tây sờ sờ Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc tiện lợi vui cười thật tươi.. rất tốt lành, lên đường giờ này thường gặp phổ thông may mắn. Buôn bán mang lời. Nữ giới với tin đáng mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, lưu loát rẻ đẹp. Với bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h không vong/Tuyệt lộ:XẤU không vong yên tiếng yên khá Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tậu chẳng thấy ra Việc quan sự xấu đấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa mua phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Lên đường vào giờ này thì mọi chuyện đều ko may, hầu hết người mất của vào giờ này mà không tậu lại được. Cầu tài không mang lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, mâu thuẫn cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù đày ko chừng. Việc quan yếu phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An:TỐT Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa bóng gió Tình hình gia trạch đấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. lên đường vào giờ này thì mọi việc đa phần đều thấp lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa im lành. Người lên đường đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ:TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tậu Còn trong nhà đấy chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự đấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ rẻ thay mọi bề.. lên đường giờ này sẽ gặp phổ thông điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần thấp. Nếu muốn cầu tài thì phát xuất hướng Nam mới mang hi vọng. Đi việc gặp gỡ những lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp đa dạng may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều tiện lợi, người đi mang tin về. Xem thêm các ngày tốt xấu chi tiết sau đây: 28/7/2021 29/7/2021 30/7/2021 31/7/2021 Ngày phát xuất theo Khổng Minh 16/11/2021 Bảo Thương (Tốt) xuất hành thuận tiện, gặp người to vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm cho mọi việc đều rẻ. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm cho hay thực hiện 1 công việc quan yếu nào đấy. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, phát xuất đi thi đại học, phát xuất di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). Bành tổ bách kỵ 16/11/2021 Ngày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ ko được lành Ngày Thìn THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Ngày 16 tháng 11 năm 2021 là ngày thấp hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày phải chăng xấu, ngày 16 tháng 11 năm 2021 , tức ngày 12-10-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh tị (9h-11h): Minh trục đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo quang đãng, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc các con phố Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn lúc tiến hành các công tác to là Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất, Xung tháng: Tân ganh, Đinh ghen, . Nên xuất phát - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ đem đến đa dạng niềm vui, may mắn và tiện lợi. Phát xuất - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, đem đến tài lộc, tiền bạc. Hạn chế phát xuất hướng - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, với 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được bố trí theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, với thuộc tính tốt xấu tùy theo từng công tác cụ thể. Ngày bữa nay, lịch âm ngày 12 tháng 10 năm 2021 là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh khởi hành, chuyển di, khai trương.). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày mang đa dạng sao, trong ấy mang Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 16/11/2021, với sao rẻ là Thiên Quan: rẻ mọi việc; Tuế hợp: phải chăng mọi việc; Giải thần: Đại cát: tốt cho việc tế tự; tố tụng, tẩy oan (trừ được những sao xấu); Hoàng Ân: ; Thiên Ân: phải chăng mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: phải chăng mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); các sao xấu là Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Tội chỉ: Xấu sở hữu tế tự; tố tụng; Nguồn xem: https://tuviso.com/lich/lich-van-nien/
  2. Đặt tên cho con trai họ Nguyễn như thế nào thì hay và hợp mệnh? Con trai họ Nguyễn sinh năm 2021 chọn tên ra sao? Chúng tôi sẽ gợi ý 200 tên cho bạn. Bố họ Nguyễn, con trai đặt tên gì? Mời bạn đọc bài viết “Đặt tên cho con trai 2021 họ Nguyễn hay và ý nghĩa” của chúng tôi để chọn cho chàng trai nhỏ của mình mẫu tên thật hay, lạ và ý nghĩa nhé. trong khoảng xưa cho đến nay việc đặt tên cho con rất được coi trọng. Ngày nay, khi xã hội phát triển, chọn tên cho con ko chỉ hay mà còn phải có 1 ý nghĩa cố định hoặc diễn tả ước mơ nào đó mà bố mẹ dành cho con. Xem bài viết dưới đây để đặt tên con trai năm 2021 họ Nguyễn. Bí quyết đặt tên cho con theo ngũ hành, hợp mệnh cha mẹ cái tên đi theo suốt một đời người, vì thế việc chọn tên phải khiến sao thu hút được vận may và phúc đức cho con chiếc. Không những thế, tên con cũng không nên khắc tên bố mẹ mà cần tương sinh cho gia đình thuận hòa. Vậy đặt tên cho con theo ngũ hành thế nào? Đặt tên con trai hay họ Nguyễn cần lưu ý điều gì? – Chọn tên con trai bố mẹ cần chọn những tên biểu lộ được thực chất mạnh mẽ, tài giỏi, với khí chất… nói cách khác biểu đạt được “chí nam nhi”. Cần giảm thiểu những tên kiểu thùy mị, nết na của con gái hoặc đặt tên gây hiểu nhầm là con gái. – Tuyệt đối ko được đặt tên con trai họ Nguyễn bằng các mẫu tên xấu, ko có ý nghĩa, hoặc những dòng tên quá rườm rà cũng ko nên chọn. Thấp nhất chỉ nên đặt 3 hoặc 4 chữ dòng có con trai họ Nguyễn. Vợ chồng bạn vừa “sản xuất” được một cô công chúa xinh đẹp, nhưng chưa biết đặt tên con. Đặt tên con gái họ Nguyễn cần lưu ý điều gì? Phương pháp đặt tên con gái họ Nguyễn như thế nào để bé yêu sở hữu mẫu tên vừa hay, vừa độc, vừa lạ. Cha mẹ tham khảo ngay nhé! – Đặt tên cho con trai họ Nguyễn cũng cần phù hợp mang phong thủy, hợp sở hữu mệnh của bé và của bác mẹ để cho bé luôn được khỏe mạnh và với mai sau, vận mệnh sáng lạn. – Đặt tên cho con trai họ Nguyễn ba má cần lưu ý giảm thiểu đặt tên trùng lặp sở hữu người trong gia đình, dòng họ (đặc biệt là các người chết trẻ, vì theo ý kiến dân gian như thế là “phạm thượng”, sở hữu thể bị quở trách phạt). – ko nên đặt tên quá phổ quát hoặc theo tên của người lừng danh vì dễ gây áp lực cho con. Xem thêm: - 100 + Đặt tên con trai năm 2021 hợp phong thủy: Xưng bá năm châu - Nháy mắt trái nữ Cách thức đặt tên con trai họ Nguyễn hay và ý nghĩa Ví như cha mẹ chưa biết đặt tên con trai 2021 họ Nguyễn nhà mình như thế nào, còn trù trừ gì nữa mà ko tham khảo ngay “top” các mẫu tên hay dưới đây. 1. Nguyễn Trường An / Bảo An / Đức An / Thành An / Phú An: An lành và may mắn đức độ. hai. Nguyễn Đức Anh / quang đãng Anh / Huỳnh Anh / Thế Anh / Tuấn Anh / Huy Anh / Duy Anh / Việt Anh: Sáng sủa và sáng tạo. 3. Nguyễn Quốc Bảo / Gia Bảo / Thái Bảo / Quốc Bảo / Thiên Bảo / Duy Bảo: Người sẽ thành đạt và vang danh khắp chốn. 4. Nguyễn Gia Bách / quang quẻ Bách / Huy Bách / Xuân Bách / Việt Bách / Hoàng Bách / quang Bách: Sáng sủa và sáng tạo. 5. Nguyễn Ðức Bình / yên bình / Duy Bình / Quý Bình / Nhật Bình: Người với sự đức độ, đem lại thái hoà cho gia đình. 6. Nguyễn Thành Công / Chí Công / Duy Công / Đức Công / Minh Công: Người công bằng, liêm minh, mang trước có sau. 7. Nguyễn Việt Cường / Duy Cường / Cao Cường / Khắc Cường / Ngọc Cường / Mạnh Cường / Hùng Cường / Quốc Cường / Tuấn Cường: Mạnh mẽ, uy lực, kiên cường. 8. Nguyễn Tuấn Dương / Tùng Dương / Thái Dương / Bảo Dương / Hải Dương: Rộng lớn như biển cả và sáng như mặt trời. 9. Nguyễn anh dũng / Chí Dũng / Tuấn Dũng / Trí Dũng / quang đãng Dũng / kiêu hùng / Hoàng Dũng: Mạnh mẽ và chí khí. 10. Nguyễn Đức Duy / Ngọc Duy / Anh Duy / quang Duy / Nhật Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi. 11. Nguyễn Thành Đạt / Duy Đạt / Bảo Đạt / Tiến Đạt / Khánh Đạt / Mạnh Đạt / Tuấn Đạt / Tiến Đạt / Quốc Đạt: Thành đạt, vẻ vang. 12. Nguyễn Anh Đức / hồn hậu / Bảo Đức / Thiên Đức / Minh Đức: Con đức độ và hào kiệt. 13. Nguyễn Đức Gia / Thành Gia / An Gia / Phú Gia / Hoàng Gia: phồn thịnh và hướng về gia đình. 14. Nguyễn Đức Hải / quang Hải / Nam Hải / Thế Hải / Sơn Hải / Hoàng Hải: Rộng lớn, bát ngát như biển cả. 15. Nguyễn Thế Hiếu / quang quẻ Hiếu / Minh Hiếu / Chí Hiếu / Duy Hiếu / Đức Hiếu / Trung Hiếu / Trọng Hiếu: Người con với hiếu. 16. Nguyễn Tuấn Hiệp / Đức Hiệp / Gia Hiệp / Trọng Hiệp / quang đãng Hiệp: Con là người hiệp nghĩa. 17. Nguyễn Gia Huy / Ngọc Huy / Anh Huy / Minh Huy / quang quẻ Huy / Đan Huy: Người làm cho rạng danh gia đình và dòng họ. 18. Nguyễn Mạnh Hùng / Huy Hùng / Quốc Hùng / Trọng Hùng / Việt Hùng / Tuấn Hùng: Mạnh mẽ và quyết liệt. 19. Nguyễn Huy Hoàng / Bảo Hoàng / Đức Hoàng / Phúc Hoàng / Nguyên Hoàng / Bảo Hoàng / Sơn Hoàng / Minh Hoàng: thông minh và sáng suốt. 20. Nguyễn nhân tài / quang quẻ Kiệt / Minh Kiệt: tài hoa và đẹp đẽ. 21. Nguyễn kiên trung / Chí Kiên / Trọng Kiên / Quốc Kiên / Đức Kiên: Kiên định, mang chính kiến. 22. Nguyễn quang đãng Khải / Duy Khải / Nguyên Khải / Hoàng Khải: thông minh và thành đạt trong cuộc sống. 23. Nguyễn Gia Khánh / Minh Khánh / Quốc Khánh: Niềm vui và kiêu hãnh của gia đình. 24. Nguyễn Minh Khang / Gia Khang / Vĩnh Khang / Tuấn Khang / Đức Khang / Thành Khang: Người luôn mạnh khỏe và gặp đa dạng may mắn. 25. Nguyễn Anh Khoa / Duy Khoa / Tuấn Khoa / Đăng Khoa: thông minh và linh hoạt. 26. Nguyễn Gia Lợi / quang quẻ Lợi / Tiến Lợi / Thành Lợi: thuận lợi trong mọi việc. 27. Nguyễn Bảo Long / Đức Long / Duy Long / Hải Long / Thanh Long: Con mạnh mẽ như rồng. 28. Nguyễn Phúc Lâm: Người có phúc đối sở hữu dòng họ. 29. Nguyễn Tùng Lâm / Bảo Lâm / Sơn Lâm / Điền Lâm: lớn mạnh. 30. Nguyễn Ngọc Minh: Con là viên ngọc sáng của gia đình. 31. Nguyễn Anh Minh / Nhật Minh / Tuấn Minh / Đức Minh / Hải Minh / Gia Minh: Người thông minh và lỗi lạc. 32. Nguyễn Hoài Nam / Bảo Nam / Hoàng Nam / Khánh Nam / Xuân Nam: Nam tính, mạnh mẽ. 33. Nguyễn quang đãng Ngọc / Thế Ngọc / Tuấn Ngọc / Hoàng Ngọc / Minh Ngọc: Con là bảo bối của gia đình. 34. Nguyễn Gia Nghĩa / Đại Nghĩa / Minh Nghĩa / Hiếu Nghĩa / Đức Nghĩa/ Tuấn Nghĩa / Trọng Nghĩa: Người cư xử hào hiệp và thuận theo lẽ phải. 35. Nguyễn khôi nguyên / Khải Nguyên / Minh Nguyên: Sáng sủa và điềm đạm. 36. Nguyễn Thiện Nhân / Thành Nhân / Duy Nhân: bác ái và luôn thương người. 37. Nguyễn Tấn Phát / Gia Phát / Thành Phát: Con đem đến thành công, tiền tài và danh vẳng. 38. Nguyễn Chấn Phong / Doãn Phong / Thanh Phong / Đình Phong / Đông Phong / Hải Phong / Gia Phong: Mạnh mẽ và quyết liệt. 39. Nguyễn Trường Phúc / Hoàng Phúc / Gia Phúc / Thiên Phúc / Điền phúc: Gia đình luôn được phúc đức trường tồn. 40. Nguyễn Minh quang / vẻ vang / Đăng quang / Duy quang quẻ / Nhật quang đãng / Ngọc Quang: Con sáng sủa và sáng tạo. 41. Nguyễn minh chủ / Anh Quân: Là lãnh đạo sáng suốt trong tương lai. 42. Nguyễn Việt Quốc / Bảo Quốc / Chấn Quốc / Anh Quốc / Nhật Quốc / Cường Quốc: Vững vàng như giang sơn. 43. Nguyễn Thái Sơn / Bảo Sơn / Nam Sơn / Trường Sơn / Thanh Sơn / Danh Sơn / Hải Sơn / Hoàng Sơn: Vững vàng và tài giỏi. 44. Nguyễn Ðức Toàn / Khánh Toàn / Sơn Toàn: Người với đạo đức và luôn giúp đỡ người khác. 45. Nguyễn Chí Thanh / Đức Thanh / Duy Thanh: sở hữu ý chí và sự bền bỉ. 46. Nguyễn Trí Tâm: Con vừa mang chí vừa sở hữu tấm lòng. 47. Nguyễn Thanh Tùng / Khánh Tùng / Hoàng Tùng / quang đãng Tùng / Mạnh Tùng: Người vững vàng và công chính. 48. Nguyễn Anh Tuấn / Huy Tuấn / Ngọc Tuấn / Minh Tuấn / Quốc Tuấn: tài tình xuất chúng, mang dung mạo tuấn tú. 49. Nguyễn Quốc Thái / quang đãng Thái / Việt Thái / Anh Thái: Con sẽ sở hữu cuộc sống thăng bình, nhàn nhã. 50. Nguyễn Duy Thiên / Đàm Thiên / Thái Thiên / Bảo Thiên / Quốc Thiên/ Vĩnh Thiên / Anh Thiên / Gia Thiên: Khí phách xuất chúng. 51. Nguyễn Phúc hưng vượng / Gia thịnh / Xuân hưng thịnh / Thế Thịnh: Phúc đức của dòng tộc, gia tộc ngày càng thịnh. 52. Nguyễn Đức Tài / Việt Tài / Thành Tài: Con là cơn gió mát, vừa nhân kiệt vừa đức độ. 53. Nguyễn Quốc Trung / Bảo Trung / Việt Trung / Thành Trung / Nam Trung: Người độ lượng, quảng đại mông mênh. 54. Nguyễn Xuân Trường / quang đãng Trường / Thiên Trường / Quốc Trường: Người mang nhựa sống mãnh liệt. 55. Nguyễn Minh Triết / quang Triết / Thành Triết / Phúc Triết: trí não tuyệt vời và minh mẫn. 56. Nguyễn Quốc Việt / Hoàng Việt / Nam Việt / Thế Việt / Thanh Việt / Anh Việt: Xuất chúng và phi thường. 57. Nguyễn Thái Vinh / Quốc Vinh / Thành Vinh / Thế Vinh / Hiển Vinh: Hiển vinh, khiến nên công danh. 58. Nguyễn Gia Uy / Tùng Uy / Thế Uy / Quốc Uy / Khải Uy / Thiên Uy: Con là người có uy vũ, sức mạnh to to. 59. Nguyễn Kiến Văn / Thành Văn / Thiện Văn / Uy Văn: Ý chí và có kiến thức. 60. Nguyễn Uy Vũ / Thế Vũ / Tuấn Vũ: uy thế mạnh như 1 cơn gió. “Ở nhà thì cần gì đặt tên phải đẹp, phải hay”. Mẹ đừng nghĩ thế vì dù cho tên gọi ở nhà hay tên trong giấy khai sinh thì mẹ cũng cần một loại tên vừa hay vừa ý nghĩa. Nếu như mẹ còn đang băn khoăn trong vô khối những mẫu tên cho bé, hãy tham khảo ngay bài viết “Tên ở nhà cho bé trai” của chúng tôi để... Trên đây là các tên hay cho con trai họ Nguyễn. Hy vọng rằng bác mẹ sẽ không còn phải gặp vấn đề trong việc đặt tên cho con nữa. Các cái tên này phù hợp mang cả các bé sinh năm 2021 nữa đấy bố mẹ nhé. Chúc cha mẹ chọn được tên đẹp cho con! NGuồn: Tử vi
  3. Lịch vạn niên - Công cụ chuyển đổi lịch âm lịch dương ngày hôm nay chuẩn xác, tra cứu ngày tốt xấu, xem ngày hoàng đạo, lịch vạn sự cho các việc trọng đại trong năm. WEB: https://tuviso.com/lich/lich-van-nien/ ĐC: 99 Nguyễn Hoàng, Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội ĐT: 335838416 Gmail: tuviso123@gmail.com FB: https://www.facebook.com/vannien.lich.10/ https://www.facebook.com/TuViSo.Page/ https://twitter.com/tuviso123 Đọc thêm: TRang chủ: https://tuviso.com/ https://tuviso.com/tu-vi/tu-vi-tron-doi/ https://tuviso.com/xem-ngay-tot-xau-hom-nay-p5.html https://tuviso.com/boi-theo-ngay-sinh.html https://tuviso.com/xem-bai-tarot/ https://tuviso.com/nhan-tuong/