• Thông báo

    • Bá Kiến®

      Nội quy Lý Học Plaza

      Nội quy này là bản mở rộng Nội Quy - Quy định của Diễn đàn. Khi tham gia mua bán, các thành viên phải tuân theo những quy định sau: Tiêu đề bài viết: Bao gồm: Chỉ dẫn địa lý, Loại hình Mua/Bán, Thông tin mua bán.
      Chỉ dẫn địa lý: Tỉnh/thành nơi mua bán. Hoặc sử dụng định nghĩa có sẵn:TQ: Toàn quốc
      HCM: TP Hồ Chí Minh
      HN: Hà Nội
      [*]Ví dụ: HCM - Bán Vòng tay Hổ Phách ​Nội dung bài viết: Mô tả chi tiết sản phẩm mua/bán
      Bắt buộc phải có thông tin liên lạc, giá Mua/Bán
      Bài mới đăng chỉ được phép up sau 03 ngày.
      Thời gian up bài cho phép: 01 ngày 01 lần.
      Các hành vi vi phạm nội quy này sẽ bị xóa bài hoặc khóa tài khoản mà không cần báo trước.

Leaderboard


Popular Content

Showing most liked content on 05/09/2019 in all areas

  1. Xin Kính hỏi các Quý Cao nhân ? Hiện nay chọn ngày Bất Tương có nhiều tài liệu sai khác nhau, cụ thể như sau: Bảng lập thành ngày Bất tương: 1.Theo Ngọc hạp chánh tông - Tháng Giêng: Bính Dần, Đinh Mẹo, Bính Tý, Kỷ Mẹo, Mậu Tý, Canh Dần,Tân Mẹo. - Tháng Hai: Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Sửu, Bính Tuất, Mậu Dần, Kỷ Sửu. Mậu Tuất, Canh Tuất. - Tháng Ba: Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Tỵ, Đinh Dậu. - Tháng Tư: Giáp Tý, Giáp Tu ất, Bính Tý, Ất Dậu, Bính Tuất, Mậu Tý, Bính,Thân, Đinh Dậu, Mậu Tuất. - Tháng Năm: Quý Dậu, Giáp Tuất, Giáp Thân, Ất Dậu, Bính Tuất, Ất Mùi, Bính Thân, Mậu Thân, Kỷ Mùi. - Tháng Sáu: Nhâm Thân, Quý Dậu, Giáp Tuất, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, GiápThân, Ất Dậu, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Nhâm Tuất. - Tháng Bảy: Nhâm Thân, Quý Dậu, Nhâm Tuất, Quý Mùi, Giáp Thân, Ất Dậu, Giáp Tuất, Ất Mùi, Quý Tỵ, Kỷ Mùi. - Tháng Tám: Mậu Thìn, Tân Mùi, Giáp Thân, Nhâm Thìn, Quý T ỵ, Giáp Ngọ, Giáp Thìn, Mậu Ngọ, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Quý Mùi. - Tháng Chín: Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Tân Mùi, Ất Mẹo, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Mẹo, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi. - Tháng Mười: M ậu Thìn, Canh Ngọ, Canh Thìn, Nhâm Ng ọ, Canh Dần, Tân Mẹo, Nhâm Thìn, Nhâm Dần Quý Mẹo, Mậu Ngọ. - Tháng Mười Một: Đinh Mẹo, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Đinh Sửu, Kỷ Mẹo, Canh Thìn, Tân Tỵ, Nhâm Thìn, Tân Sửu, Đinh Tỵ. - Tháng Chạp: Bính Dần, Đinh Mẹo, Mậu Thân, Đinh Sửu, Mậu Dần, Kỷ Mẹo, Canh Thìn, Ất Mẹo, Canh Dần, Tân Mẹo, Tân Sửu, Bính Thìn. 2. Theo Hòa thượng Thích Hoàn Thông: Tháng Giêng: Bính, Nhâm: tý; Ất, Kỷ, Tân, Quý: mẹo. Tháng Hai: Bính, Canh, Mậu: tý, tuất; Ất, Đinh, Kỷ: sửu. Tháng Ba: Ất, Đinh, Kỷ: dậu, sửu. Tháng Bốn: Giáp, Bính, Mậu: tý; Giáp, Bính: thân; Ất Đinh: dậu; Giáp, Mậu: tuất. Tháng Năm: Kỷ Mùi, Mậu Tuất; Ất, Quý: mùi, dậu; Giáp, Bính: thân, tuất. Tháng Sáu: Giáp, Nhâm: ngọ, thân, tuất; Ất, Quý: mùi, dậu; Mậu tuất, Kỷ mùi. Tháng Bảy: Ất, Kỷ, Quý: tỵ, mùi; Giáp, Nhâm, Mậu: ngọ; Ất, Quý: dậu; Giáp, Nhâm: thân. Tháng Tám: Giáp, Nhâm, Mậu: ngọ, thìn; Giáp Tuất; Tân, Kỷ, Quý: tỵ, mùi. Tháng Chín: Kỷ, Tân: tỵ, mùi; Canh, Nhâm, Mậu: ngọ; Quý; Tân: mẹo; Quý mùi. Tháng Mười: Mậu tý; Mậu, Canh, Nhâm: dần, thìn; Kỷ, Tân, Quý: mẹo. Tháng Một: Canh, Nhâm, Mậu: thìn; Đinh, Kỷ: mẹo; Đinh,Tân, Kỷ: tỵ, sửu. Tháng Chạp: Đinh, Tân, Kỷ: sửu, mẹo; Bính, Canh, Mậu: dần, thìn. 3. Theo Thái Kim Oanh Bảng lập thành ngày Bất tương Tháng Giêng: Canh, Bính: Dần, Tý- Kỷ, Tân, Đinh: Mão, Sửu. Tháng Hai: Bính, Canh: Dần, Tý, Tuất - Ất, Đinh, Kỷ: Sửu. Tháng Ba: Ất, Đinh, Kỷ: Dậu, Sửu – Giáp, Bính: Tuất. Tháng Tư: Giáp, Bính, Mậu: Tý, Tuất, Thân - Ất, Đinh: Dậu. Tháng Năm: Ất, Quý: Mùi, Dậu – Giáp, Bính, Mậu: Thân, tuất. Tháng Sáu: Mậu, Giáp, Nhâm: Ngọ, Thân, Tuất - Ất, Quý: Mùi, Dậu. Tháng Bảy: Ất, Quý: Tỵ, Mùi, Dậu - Giáp, Nhâm, Mậu: Ngọ, Thân. Tháng Tám: Giáp, Nhâm, Mậu: Thân, Ngọ, Thìn - Tân, Quý: Tỵ, Mùi. Tháng Chín: Canh, Nhâm, Mậu: Thìn, Ngọ - Quý, Tân: Mão, Mùi. Tỵ Tháng Mười: Canh, Nhâm: Dần, Ngọ - Kỷ, Tân, Quý: Mẹo, Tỵ. Tháng Một: Canh, Nhâm: Thìn - Đinh, Tân, Kỷ: Tỵ, Sửu, Mão. Tháng Chạp: Bính, Canh: Dần, Thìn - Đinh, Tân, Kỷ: Sửu, Mão; 4.Trên nhiều trang Web và Diễn đàn Lý Số Phương đông: - Lập Xuan và Vũ Thủy : Bính Dần , Đinh Mẹo , Bính Ty , Kỷ Mẹo , Mậu Ty , Canh Dần , Tan Mẹo. - Kinh Trập và Xuan Phan : Ất Sửu , Bính Ty , Đinh Sửu , Bính Tuất , Mậu Ty , Kỷ Sửu , Mậu Tuất , Canh Ty , Canh Tuất. - Thanh Minh và Cốc Vũ : Ất Sửu , Đinh Sửu , Ất Dậu , Kỷ Sửu , Đinh Dậu , Kỷ Dậu. - Lập Hạ và Tiểu Mãn : Giáp Ty , Giáp Tuất , Bính Ty , Giáp Than , Ất Dậu , Bính Tuất , Mậu Ty , Bính than , Đinh dậu , Mậu Tuất. - Mang Chủng và Hạ Chí : Quy Dậu , Giáp Tuất , Quy Mùi , Giáp Than , Ất Dậu , Bính Tuất , Ất Mùi , Bính Than ,Mậu Tuất , Kỷ mùi. -Tiểu Thử và Đại thử : Nham than , Quy Dậu , Giáp Tuất , Nham Ngọ , Quy Mùi , Giáp Than , Ất Dậu , Giáp Ngọ , Ất Mùi , Mậu Tuất , Kỷ Mùi , Nham Tuất. - Lập Thu và Xử Thử : Kỷ Tị , Nham Than , Quy Dậu , Nham Ngọ , Quy Mùi , Giáp Than , Ất Dậu , Quy Tị , Giáp Ngọ , Ất Mùi , Ất Tị , Mậu Ngọ , kỷ Mùi. - Bạch Lộ và Thu Phan : Mậu Thìn , Kỷ Tị , Tan Mùi , Tan Tị , Nham Ngọ , Quy Mùi , Giáp than , Nham Thìn , Quy Tị , Giáp Ngọ , Giáp Thìn , Mậu Ngọ. - Hàn Lộ và Sương giáng : Kỷ Tị , Canh Ngọ , Tan Mùi , Tan Tị , Nham Ngọ , Quy Mùi , Quy Tị , Quy Mẹo , Mậu Ngọ , Kỷ Mùi. _ Lập Đông và Tiểu Tuyết : Mậu Thìn , Canh Ngọ , Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Canh Thìn , Nham Ngọ , Canh Dần , Tan Mẹo , Nham Thìn , Nham Dần ,Quy Mẹo , Mậu Ngọ . _ Đại Tuyết và Đông Chí : Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Kỷ Tị , Đinh Sửu , Kỷ Mẹo , Canh Thìn , Tan Tị , Nham Thìn , Tan Sửu , Đinh Tị _ Tiểu Hàn và Đại Hàn : Bính Dần , Đinh Mẹo , Mậu Thìn , Đinh Sửu , Mậu Dần , Kỷ Mẹo , Canh Thìn , Canh Dần , Tân Mẹo , Tân Sửu , Bính Thìn. 5- Trên Web BAO LA VAN SU Giêng Bính Dần - Đinh Mão - Bính Tý - Kỷ Mão-Mậu Tý - Canh Dần - Tân Mão Hai Ất Sửu - Bính Dần - Đinh Sửu - Bính Tuất-Mậu Dần - Kỷ Sửu - Mậu Tỵ - Canh Tuất Ba Ất Sửu - Đinh Sửu - Kỷ Tỵ - Đinh Dần Tư Giáp Tý - Giáp Tuất - Bính Tý - Mậu Tý-Ất Dậu - Bính Thân - Mậu Tuất - Đinh Dậu Năm Kỷ Mùi - Mậu Thân - Bính Thân - Bính Tuất-Ất Mùi - Quý Dậu - Giáp Tuất - Giáp Thân - Ất Dậu Sáu Giáp Ngọ - Ất Mùi - Ất Dậu - Nhâm Tuất-Giáp Thân - Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Quý Dậu-Nhâm Thân - Giáp Tuất Bảy Giáp Thân - Quý Mùi - Nhâm Thân - Quý Dậu-Ất Dậu - Ất Mùi - Kỷ Mùi - Quý Tỵ-Ất Tỵ - Giáp Tuất Tám Nhâm Ngọ - Quý Mùi - Mậu Ngọ - Tân Tỵ-Giáp Ngọ - Giáp Thìn - Nhâm Thìn - Quý Tỵ-Mậu Mùi - Giáp Thân Chín Mậu Ngọ - Kỷ Mùi - Quý Mão - Quý Tỵ-Quý Mùi - Tân Tỵ - Nhâm Ngọ - Kỷ Tỵ-Canh Ngọ - Tân Mùi - Ất Mão Mười Nhâm Dần - Quý Mão - Mậu Ngọ-Nhâm Thìn - Canh Ngọ - Canh Thân-Mậu Thìn - Nhâm Ngọ - Canh Dậu - Tân Mão Mười một Canh Thìn - Tân Tỵ - Nhâm Thìn - Tân Sửu-Đinh Tỵ - Đinh Mão - Mậu Thìn - Kỷ Tỵ-Đinh Sửu - Kỷ Mão Mười hai Canh Dần - Tân Mão - Tân Sửu - Bính Thìn-Mậu Dần - Kỷ Mão - Ất Sửu - Canh Thìn-Bính Dần - Đinh Mão - Mậu Thìn - Đinh Sửu. Trong đó, bảng 1 và 4 giống nhau nhưng bảng 1 theo tháng, bảng 4 ghi theo tiết khí, Xem kỹ thì không bảng náo giống nhau cả, Vậy thì thế nào là đúng??? Mong các Cao Nhân chỉ giáo, Xin Cám ơn nhiều !
    1 like