CHỌN NGÀY TỐT
Năm 2018 –Mậu Tuất -Vận khí Bình Địa Mộc
PHƯƠNG PHÁP:
Phương pháp chọn ngày tốt xấu được lưu truyền từ hàng ngàn năm trong lịch sử dân tộc Việt nam là rất đa dạng. Chúng tôi sử dụng phương pháp loại trừ, tức là dùng tất cả các phương pháp chọn ngày giờ theo phong tục cổ truyền để chọn ra một ngày được coi là tốt nhất sau khi loại ra những ngày xấu dựa trên các phương pháp này.
Các phương pháp Cổ bao gồm các phương pháp:
ü Sinh khắc của Can Chi
ü Nhị thập bát tú
ü 12 Chỉ Trực
ü Hoàng Đạo – Hắc Đạo
ü Sát chủ, Thọ tử, Dương Công Kị Nhật, Tam nương, Nguyệt kị, Vãng vong, Thiên Tai-Địa Họa
Tống Cựu Nghênh Tân, tiễn năm cũ Đinh Dậu và chào đón năm mới Mậu Tuất 2018. Theo truyền thống dân tộc Việt trải gần 5000 năm, các phong tục tập quán cho ngày Tết cổ truyền vẫn được chúng ta được gìn giữ . Phong tục truyền thống bao gồm ngày tất niên, xuất hành, xông đất, chọn ngày khai trương và chọn ngày xây sửa nhà để cầu may mắn, tài lộc, đón Lành tránh Dữ.
Mạnh Đại Quân (tức Hoàng Triệu Hải) đề xuất về các ngày gọi là tốt để quý vị bạn đọc tham khảo.Dùng cho năm Mậu Tuất, vận khí (mệnh tuổi) Bình Địa Mộc theo Lạc Thư Hoa Giáp.
Tất Niên: Đây là một nghi thức tổng kết và ghi nhận những thành quả sau 365 ngày lao động sản xuất của Gia Đình và Dòng Tộc. Thông thường sẽ diễn ra vào các ngày 29 và 30 tháng Chạp với một nghi lễ Cúng Thần Linh và Gia Tiên.
Đối với Công Ty và Nhà máy thì việc tổ chức ngày Tất niên cần diễn ra sớm hơn do đó những ngày tốt theo Việt lịch hợp với lễ Tất Niên, ngày đánh dấu * là ngày Hoàng Đạo.
v Ngày 20 * tháng Chạp: Giờ tốt 7-9h ; 11-13h
v Ngày 23* tháng Chạp: Giờ tốt 15-17h
v Ngày 26* tháng Chạp: Giờ tốt 9-11h
v Ngày 29* tháng Chạp: Giờ tốt 7-9h; 15-17h
Ngày Xuất hành, Mở hàng:
Ngày xuất hành là ngày đi xa để làm việc hay thực hiện việc quan trong chứ không phải là đêm 30 tết hay sáng mùng 1. Tuy nhiên theo phong tục thì ngày mùng 1 tết là ngày xuất hành để chúc tết và tới Chùa cầu An, nên sẽ có khung giờ tốt .
v Ngày mùng 1 tết năm nay là ngày Tiểu cát nên chúng ta có thể ra khỏi nhà để đi xông đất hoặc Lễ Chùa từ khung giờ 23-1.00; 11-13h; 15-17h
Thời gian quay lại làm việc là sau mùng 3 tết, cho nên ngày xuất hành tốt nhất là ngày:
v Mùng 5 tháng Giêng: giờ tốt 7-9h ( trường hợp này là ngày Nguyệt kị nhưng do tính chất bắt buộc – vì là ngày nghỉ cuối cùng nên dùng ngày mùng 5 tốt hơn mùng 6)
v Ngày 16 tháng Giêng: giờ tốt 9-11h; 17-19h.
Ngày Tốt Khai Trương ,Mở hàng:
v Mùng 2* tháng Giêng: 9-11h; 13-15h
v Mùng 4 tháng Giêng: 9-11h; 17-19h
v Ngày 16 tháng Giêng: giờ tốt 9-11h; 17-19h.
Hướng Xuất Hành: Hướng tốt xuất hành là hướng Tây Nam
Tuổi xông đất: Kỷ Hợi 1959 , Quí Hợi 1983, Kỷ Tỵ 1989.
Hướng Tốt Để Động Thổ:
phương vị động thổ cho năm 2017 là tại hướng Tây Nam: 202,5 độ- 247,5 độ .
NGÀY GIỜ TỐT NĂM MẬU TUẤT 2018
Là những ngày Tốt dùng để Động thổ, khai trương, xuất hành, cưới hỏi và những việc quan trọng
Theo Việt lịch thì những ngày tốt của các tháng là các ngày như sau: Lưu ý: Các ngày có đánh dấu (*) là ngày Hoàng Đạo
1. Tháng Giêng(kỵ giờ Dần 3-5h):
v Mùng 2* tháng Giêng: 9-11h; 13-15h
v Ngày 16 tháng Giêng: giờ tốt 9-11h; 17-19h.
v Ngày 20 tháng Giêng: giờ tốt 5-7h, 9-11h.
v Ngày 29* tháng Giêng: giờ tốt 7-9h, 15-17h
2. Tháng Hai (kỵ giờ Tỵ 9-11h):
v Ngày 8* tháng Hai: 7-9h; 11-13h; 15-17h
v Ngày 10 tháng Hai: giờ tốt 7-9h ;11-13h
v Ngày 12 tháng Hai: giờ tốt 7-9h, 19-21h.
v Ngày 20* tháng Hai: giờ tốt 7-9h, 19-21h
v Ngày 21* tháng Hai: giờ tốt 5-7h; 13-15h; 17-19h
v Ngày 24 tháng Hai: giờ tốt 7-9h; 11-13h; 15-17h
v Ngày 25 tháng Hai: giờ tốt 3-5h; 15-17h
3. Tháng Ba (kỵ giờ Thân 15-17h):
v Ngày 4* Tháng Ba: 5-7h; 13-15h;
v Ngày 10* Tháng Ba: giờ tốt 7-9h ;11-13h
v Ngày 15* Tháng Ba: giờ tốt 11-13h, 15-17h.
v Ngày 16* Tháng Ba: giờ tốt 9-11h, 13-15h
v Ngày 28 Tháng Ba giờ tốt 5-7h; 13-15h; 17-19h
4. Tháng Tư kỵ giờ Thìn (7-9h):
v Ngày 1* Tháng Tư: 5-7h; 9-11h.
v Ngày 12* Tháng Tư: 15-17h; 19-21h.
v Ngày 19* Tháng Tư: 5-7h; 13-15h; 17-19h
v Ngày 25 Tháng Tư: : 5-7h ; 9-11h
5. Tháng Năm kỵ giờ Dậu(17-19h): 1 2 6 9 17 21 25 26 29
v Ngày 01* Tháng Năm: 7-9h; 15-17h.
v Ngày 06* Tháng Năm: 5-7h; 9-11h;
v Ngày 21* Tháng Năm: 11-13h; 15-17h
v Ngày 26* Tháng Năm: 5-7h; 13-15h
v Ngày 29* Tháng Năm: 7-9h; 15-17h
6. Tháng Sáu kỵ giờ Mão (5-7h):
v Ngày 08 Tháng Sáu: 7-9h; 15-17h; 19-21h
v Ngày 09* Tháng Sáu: 13-15h; 17-19h
v Ngày 15* Tháng Sáu: 9-11h; 17-19h
v Ngày 21*Tháng Sáu: 9-11h; 13-15h
v Ngày 24*Tháng Sáu: 15-17h; 17-19h
7. Tháng Bảy kỵ giờ Dần (3-5h):
v Ngày 06* Tháng Bảy: 5-7h; 17-19h
v Ngày 10 Tháng Bảy: 9-11h; 13-15h; 17-19h
v Ngày 12* Tháng Bảy: 9-11h
v Ngày 24* Tháng Bảy: 5-7h ; 17-19h
v Ngày 30* Tháng Bảy: 5-7h ; 17-19h
8. Tháng Tám kỵ giờ Tỵ (9-11h):1 4 6 8 11 12 15 16 20 24 25 26 28
v Ngày 01 Tháng Tám: 13-15h ; 17-19h
v Ngày 06 Tháng Tám: 7-9h; 15-17h; 19-21h
v Ngày 12* Tháng Tám: 7-9h ; 11-13h
v Ngày 15 * Tháng Tám: 5-7h ; 13-15h; 17-19h; 21-23h
v Ngày 24 Tháng Tám: 11-13h ; 15-17h ; 19-21h
v Ngày 25 Tháng Tám: 9-11h ; 13-15h; 17-19h
9. Tháng Chín kỵ giờ Thân (15-17h): 1 2 8 10 11 20 26 29
v Ngày 01 Tháng Chín: 7-9 ; 11-13h
v Ngày 02* Tháng Chín: 5-7h; 9-11h ; 13-15h
v Ngày 08* Tháng Chín: 9-11h ; 13-15h; 17-19h
v Ngày 20* Tháng Chín: 5-7h; 9-11h ; 17-19h
v Ngày 29* Tháng Chín: 7-9h; 19-21h
10. Tháng Mười kỵ giờ Thìn (7-9h):
v Ngày 08* Tháng Mười: 15-17h
v Ngày 10* Tháng Mười: 19-21h
v Ngày 20*Tháng Mười: 15-17h; 19-21h
v Ngày 21 Tháng Mười: 5-7h; 13-15h; 17-19h
11. Tháng Một (11) kỵ giờ Dậu (17-19h):
v Ngày 02 Tháng Một (11): 9-11h
v Ngày 04* Tháng Một (11): 5-7h; 13-15h
v Ngày 16* Tháng Một (11): 9-11h; 13-15h
v Ngày 20 Tháng Một (11): 5-7h; 13-15h
v Ngày 26 Tháng Một (11): 9-11h
v Ngày 28* Tháng Một (11): 5-7h; 13-15h; 21-23h
12. Tháng Chạp (12) kỵ giờ Mão(5-7h):
v Ngày 09* Tháng Chạp (12): 5-7h; 9-11h; 17-19h
v Ngày 12* Tháng Chạp (12): 15-17h; 19-21h
v Ngày 15* Tháng Chạp (12): 9-11h; 13-15h
v Ngày 21* Tháng Chạp (12): 9-11h; 17-19h
v Ngày 25* Tháng Chạp (12): 7-9h; 19-21h
v Ngày 30* Tháng Chạp (12): 7-9h; 11-13h; 15-17h
CHÚC MỪNG NĂM MỚI, CHÚC QUÍ VỊ MỘT NĂM MỚI AN KHANG THỊNH VƯỢNG
Hà nội tháng 12 năm Đinh Dậu
Mạnh Đại Quân (tức Hoàng Triệu Hải)