Posted 6 Tháng 7, 2008 Trích TVLS Nguồn http://www.mediafire.com/?5jnxpyzztxm VŨ TRỤ ĐẠO HỮU VẬT HỖN THÀNH TIÊN THIÊN ĐỊA SANH TỔ TIÊN CHÍNH GIÁO ĐẠI ĐẠO SINH TỒN QUỐC ĐẠO VIỆT NAM VIỆT LỊCH 4879 DL 2000 HÙNG VƯƠNG KHỞI TỔ VẬT TỔ TIÊN RỒNG NHẤT BÀO BÁCH NOÃN TRĂM CON NỐI DÒNG CON CHÁU LẠC HỒNG ĐỜI ĐỜI NHỚ TỔ ĐẠO LÀ VÔ CỰC SINH RA THÁI CỰC - THÁI CỰC SINH RA LƯỠNG NGHI - LƯỠNG NGHI SINH RA TỨ TƯỢNG - TỨ TƯỢNG SINH RA NGŨ HÀNH - NGŨ HÀNH SINH RA BÁT QUÁI - BÁT QUÁI SINH RA VẠN VẬT (TRONG ĐÓ CÓ CON NGƯỜI) . (Tài liệu tham khảo xem Kinh Dịch) VÔ CỰC LÀ KHOẢNG KHÔNG GIAN VÔ TẬN SAU ĐÓ TRỜI ĐẤT TẠO THÀNH MỘT CỰC GỌI LÀ THÁI CỰC TỪ THÁI CỰC SINH RA LƯỠNG NGHI LÀ ÂM DƯƠNG ( TRONG ÂM CÓ DƯƠNG - TRONG DƯƠNG CÓ ÂM) TỨ TƯỢNG LÀ TRỜI ĐẤT SINH RA BỐN PHƯƠNG ĐÔNG - TÂY- NAM -BẮC ĐỂ LOÀI NGƯỜI LẤY ĐÓ LÀM PHƯƠNG HƯỚNG ĐI LẠI TỪ ĐÓ SINH RA CÁC ĐỊNH LÝ TOÁN HỌC. NGŨ HÀNH LÀ KIM - MỘC - THỦY - HỎA - THỔ TẠO THÀNH TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HÀNH TINH - BÁT QUÁI LÀ BỐN PHƯƠNG TÁM HƯỚNG - BÁT QUÁI SINH RA VẠN VẬT LÀ TẤT CẢ CÁC CÂY CỎ, LOÀI VẬT KỂ CẢ VI TRÙNG, CON NGƯỜI V.VCON NGƯỜI DO SỰ PHÂN BỐ Ở CÁC CHÂU LỤC GỒM CÓ BỐN CHỦNG TỘC DA TRẮNG - DA ĐỎ - DA VÀNG - DA ĐEN Ở CHÂU Á SINH RA NGƯỜI DA VÀNG BAO GỒM CẢ DÂN TỘC BÁCH VIỆT CHÚNG TA. KỂ TỪ KHI LOÀI NGƯỜI SINH RA ĐẾN NAY VÌ QUÁ NHIỀU THỜI GIAN KHÔNG TÍNH ĐƯỢC NÊN GỌI LÀ VÔ LƯỢNG KIẾP. KHI LOÀI NGƯỜI TRUYỀN KHẨU VÀ BIẾT CHỮ MỚI GHI CHÉP LẠI BẮT ĐẦU TỪ CÁC THỜI KÌ SINH RA LOÀI NGƯỜI SAU ĐÂY: NGUỒN GỐC DÒNG BÁCH VIỆT TAM HOÀNG THIÊN HOÀNG:...........HỮU SÀO - TOẠI NHÂN,...........? - 4480 ĐỊA HOÀNG:.................BÀO HY - PHỤC HY,.............4480 - 3220 NHÂN HOÀNG:............VIÊM ĐẾ - THẦN NÔNG,.....3220 – 3697 PHỔ HỆ VIÊM ĐẾ THẦN NÔNG : 8 ĐỜI ĐẾ THƯ ĐẾ LÂM ĐẾ MINH ĐẾ NGHI ĐẾ LAI ĐẾ LÝ ĐẾ DU VỌNG NGUỒN GỐC KHỞI TỔ DÂN TỘC VIỆT NAM ĐỨC ĐẾ MINH ĐỨC LỘC TỤC - KINH DƯƠNG VƯƠNG,......2879 XÍCH QUỶ HỒNG BÀNG ĐỨC SÙNG LÃM - LẠC LONG QUÂN,............2793 VĂN LANG HÙNG TỘC THẬP BÁT 18 CHI HÙNG VƯƠNG CỔ SƠ NGỌC PHẢ HỒNG BÀNG THỊ VIẾT . CHI CÀN:.......KINH DƯƠNG VƯƠNG....HÚY LỘC TỤC,.........................2879 – 2793 = 86 năm 02. CHI KHẢM:...LẠC LONG QUÂN.............HÚY SÙNG LÃM,......................2793 – 2525 = 268 năm 03. CHI CẤN:.......HÙNG QUỐC VƯƠNG......HÚY HÙNG LÂN,......................2525 – 2253 = 272 năm 04. CHI CHẤN:....HÙNG HOA VƯƠNG.........HÚY BỬU LANG,......................2253 – 1918 = 335 năm 05. CHI TỐN:.......HÙNG HY VƯƠNG............HÚY BẢO LANG,......................1918 – 1713 = 205 năm 06. CHI LY:..........HÙNG HỒN VƯƠNG.........HÚY LONG VIÊN LANG,........1713 – 1632 = 81 năm 07. CHI KHÔN:...HÙNG CHIÊU VƯƠNG.....HÚY QUỐC LANG,...................1632 – 1432 = 200 năm 08. CHI ĐOÀI:.....HÙNG VỸ VƯƠNG.............HÚY VÂN LANG,.....................1432 – 1332 = 100 năm 09. CHI GIÁP:.....HÙNG ĐỊNH VƯƠNG........HÚY CHÂN NHÂN LANG,......1332 – 1252 = 80 năm 10. CHI ẤT:..........HÙNG UY VƯƠNG............HÚY HOÀNG LONG LANG,...1252 – 1162 = 90 năm 11. CHI BÍNH:.....HÙNG TRINH VƯƠNG.....HÚY HƯNG QUỐC LANG,......1162 – 1055 = 107 năm 12. CHI ĐINH:.....HÙNG VŨ VƯƠNG............HÚY ĐỨC HIỀN LANG,...........1055 – 969 = 86 năm 13. CHI MẬU:......HÙNG VIỆT VƯƠNG........HÚY TUẤN LANG,......................969 – 854 = 115 năm 14. CHI KỶ:.........HÙNG ANH VƯƠNG..........HÚY VIÊN LANG,...................... 854 – 755 = 99 năm 15. CHI CANH:...HÙNG TRIỆU VƯƠNG......HÚY CẢNH CHIÊU LANG,.......755 – 661 = 94 năm 16. CHI TÂN:.......HÙNG TẠO VƯƠNG..........HÚY ĐỨC CHÂN LANG,...........661 – 569 = 92 năm 17. CHI NHÂM:...HÙNG NGHI VƯƠNG........HÚY BẢO QUANG LANG,........569 – 409 = 160 năm 18. CHI QUÝ:......HÙNG DUỆ VƯƠNG...........HÚY HUỆ VƯƠNG LANG,........409 – 258 = 151 năm TÊN 50 NGƯỜI CON THEO MẸ ÂU CƠ LÊN MIỀN NÚI HƯƠNG LANG 2. KIỂM LANG 3. THÂN LANG 4. VĂN LANG 5. VŨ LANG 6. LINH LANG 7. TINH LANG 8. HẮC LANG 9. CHÂN LANG 10. KIÊN LANG 11. TẾ LANG 12. MÃ LANG 13. CHIẾN LANG 14. KHANG LANG 15. CHỈNH LANG 16. ĐÀO LANG 17. NGUYÊN LANG 18. PHIÊN LANG 19. XUYẾN LANG 20. YẾN LANG 21. THIẾP LANG 22. BÁO LANG 23. TRỪNG LANG 24. TÀI LANG 25. TRIỆU LANG 26. CỐ LANG 27. LƯU LANG 28. LÔ LANG 29. QUẾ LANG 30. DIÊM LANG 31. HUYỀN LANG 32. NHI LANG 33. TẠO LANG 34. NGUYỆT LANG 35. SÂM LANG 36. LÂM LANG 37. TRIỀU LANG 38. QUÁN LANG 39. CÁNH LANG 40. ỐC LANG 41. LÔI LANG 42. CHÂU LANG 43. VIỆT LANG 44. VỆ LANG 45. MÃN LANG 46. LONG LANG 47. TRÌNH LANG 48. TÒNG LANG 49. TUẤN LANG 50. KHANH LANG TÊN 50 NGƯỜI CON THEO CHA LẠC LONG QUÂN XUỐNG BIỂN 1. XÍCH LANG 2. QUYNH LANG 3. MẬT LANG 4. THÁI LANG 5. VĨ LANG 6. HUÂN LANG 7. YÊN LANG 8. TIÊN LANG 9. DIÊN LANG 10. TỊNH LANG 11. TẬP LANG 12. NGỌ LANG 13. CÁP LANG 14. TIỂU LANG 15. HỘ LANG 16. THỤC LANG 17. KHUYÊN LANG 18. CHIÊM LANG 19. VÂN LANG 20. KHƯƠNG LANG 21. LA LANG 22. TẤN LANG 23. TÁN LANG 24. QUYỀN LANG 25. ĐƯỜNG LANG 26. KIỀU LANG 27. DŨNG LANG 28. ÁC LANG 29. TẢO LANG 30. LIỆT LANG 31. SỬU LANG 32. NHIÊN LANG 33. LÝ LANG 34. CHÂM LANG 35. TƯỞNG LANG 36. CHÓC LANG 37. SÁT LANG 38. CỐC LANG 39. TRÁNG LANG 40. THUẬN LANG 41. TẨM LANG 42. THÁI LANG 43. TRIỆN LANG 44. ÍCH LANG 45. NHẤT LANG 46. SÁI LANG 47. TIÊU LANG 48. HOẠI LANG 49. ĐIỀN LANG 50. LÂN LANG CÁC QUỐC HIỆU VIỆT NAM KINH DƯƠNG VƯƠNG:..........XÍCH QUỶ,..........2879TTL LẠC LONG QUÂN:...................VĂN LANG,........2793TTL THỤC AN DƯƠNG VƯƠNG:..ÂU LẠC,................257TTL TRIỆU ĐÀ:..................................NAM VIỆT,..........207TTL LÝ NAM ĐẾ:..............................VẠN XUÂN,.........554 ĐINH TIÊN HOÀNG:................ĐẠI CỒ VIỆT,.......968 LÊ ĐẠI HÀNH:..........................ĐẠI VIỆT,..............980 HỒ QUÝ LY:..............................ĐẠI NGU,............1400 LÊ THÁI TỔ:.............................ĐẠI VIỆT,.............1428 GIA LONG:................................VIỆT NAM,..........1802 MINH MẠNG:............................ĐẠI NAM,............1820 BẢO ĐẠI:...................................VIỆT NAM,..........1945 CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM KINH DƯƠNG VƯƠNG KHAI QUỐC,.......................2879 – 2879TTL HÙNG VƯƠNG,.............................................................2793 – 258TTL NHÀ THỤC,.....................................................................258 – 207TTL NHÀ TRIỆU,....................................................................207 – 111TTL BẮC THUỘC LẦN THỨ NHẤT,....................................207 – 39 NHÀ TRƯNG,....................................................................40 – 43 BẮC THUỘC LẦN THỨ HAI,..........................................43 – 544 NHÀ TIỀN LÝ,................................................................554 – 602 BẮC THUỘC LẦN THỨ BA,.........................................602 – 939 NHÀ NGÔ,.......................................................................939 – 967 NHÀ ĐINH,......................................................................968 – 980 NHÀ TIỀN LÊ,.................................................................980 – 1009 NHÀ HẬU LÝ,...............................................................1009 – 1225 NHÀ TRẦN,...................................................................1225 – 1400 NHÀ HỒ,........................................................................140 0 – 1407 BẮC THUỘC NHÀ MINH,...........................................1403 – 1427 NHÀ HẬU TRẦN,.........................................................1407 – 1413 NHÀ HẬU LÊ,...............................................................1428 – 1527 NHÀ MẠC,.....................................................................1527 – 1592 NHÀ LÊ TRUNG HƯNG,..............................................1533 – 1789 NHÀ TÂY SƠN,.............................................................1778 – 1802 NHÀ NGUYỄN,.............................................................1802 – 1945 VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA (HCM),..............1945 – 1975 ĐỆ I CỘNG HÒA (MNVN),..........................................1955 – 1963 ĐỆ II CỘNG HÒA (MNVN),.........................................1963 – 1975 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM,.......1975 – nay TÊN CÁC THỦ ĐÔ VIỆT NAM ĐỘNG ĐÌNH,........................HOA NAM PHONG CHÂU,....................PHÚ THỌ PHONG KHÊ - CỔ LOA,.....BẮC NINH PHIÊN NGUNG,...................PHÚC KIẾN MÊ LINH,.............................VĨNH YÊN LONG BIÊN,.........................HÀ NỘI HOA LƯ,...............................NINH BÌNH THĂNG LONG,....................HÀ NỘI TÂY ĐÔ,...............................THANH HÓA PHÚ XUÂN,..........................THỪA THIÊN HUẾ HÀ NỘI,.................................HÀ NỘI 30 CÁC TRIỀU ĐẠI PHƯƠNG BẮC “TÀU” NGŨ ĐẾ :................HOÀNG ĐẾ,.............2697 - 2597 .................................XUYÊN HÚC,..........2597 -.2497 .................................ĐẾ CỐC,...................2497 - 2357 .................................ĐẾ NGHIÊU,............2357 - 2255 .................................ĐẾ THUẤN,..............2255 - 2205 .................................NHÀ HẠ,...................2205 - 1766 .................................NHÀ THƯƠNG,.......1766 - 1123 .................................NHÀ CHU,................1123 - 255 .................................TIÊN TẦN,..................255 - 221 THỐNG NHẤT:....NHÀ TẦN,....................221 - 206TTL .................................TÂY HÁN,...................202 - 8TTL .................................ĐÔNG HÁN,.................25 - 250 .................................TAM QUỐC,................224 - 264 .................................TÂY TẤN,....................248 - 316 .................................ĐÔNG TẤN,................316 - 419 (BẮC)......................NHÀ TỐNG,.................419 - 478 .................................NHÀ TỀ,.......................478 - 501 .................................NHÀ LƯƠNG,..............501 - 556 .................................NHÀ TRẦN,.................556 - 558 .................................NHÀ TÙY,....................558 - 619 .................................NHÀ ĐƯỜNG,.............619 - 906 .................................NGŨ ĐẠI,.....................906 - 959 (NAM).....................NHÀ TỐNG,.................959 - 1279 .................................NHÀ NGUYÊN,.........1279 - 1367 .................................NHÀ MINH,...............1367 - 1643 .................................NHÀ THANH,............1643 - 1913 TRUNG HOA DÂN QUỐC,.......................1912 - 1949 Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa;..........1949 - nay ĐỀN HÙNG VƯƠNG - SUỐI TIÊN - CÂY GÁO THỐNG NHẤT - ĐỒNG NAI ấn tống Share this post Link to post Share on other sites