VinhL

Nguồn Góc Bách Việt

1 bài viết trong chủ đề này

Trích TVLS

Nguồn http://www.mediafire.com/?5jnxpyzztxm

VŨ TRỤ ĐẠO

HỮU VẬT HỖN THÀNH TIÊN THIÊN ĐỊA SANH

TỔ TIÊN CHÍNH GIÁO ĐẠI ĐẠO SINH TỒN

QUỐC ĐẠO VIỆT NAM

VIỆT LỊCH 4879

DL 2000

HÙNG VƯƠNG KHỞI TỔ

VẬT TỔ TIÊN RỒNG

NHẤT BÀO BÁCH NOÃN

TRĂM CON NỐI DÒNG

CON CHÁU LẠC HỒNG

ĐỜI ĐỜI NHỚ TỔ

ĐẠO LÀ VÔ CỰC SINH RA THÁI CỰC - THÁI CỰC SINH RA LƯỠNG NGHI - LƯỠNG NGHI SINH RA TỨ TƯỢNG - TỨ TƯỢNG SINH RA NGŨ HÀNH - NGŨ HÀNH SINH RA BÁT QUÁI - BÁT QUÁI SINH RA VẠN VẬT (TRONG ĐÓ CÓ CON NGƯỜI) . (Tài liệu tham khảo xem Kinh Dịch)

VÔ CỰC LÀ KHOẢNG KHÔNG GIAN VÔ TẬN SAU ĐÓ TRỜI ĐẤT TẠO THÀNH MỘT CỰC GỌI LÀ THÁI CỰC TỪ THÁI CỰC SINH RA LƯỠNG NGHI LÀ ÂM DƯƠNG ( TRONG ÂM CÓ DƯƠNG - TRONG DƯƠNG CÓ ÂM) TỨ TƯỢNG LÀ TRỜI ĐẤT SINH RA BỐN PHƯƠNG ĐÔNG - TÂY- NAM -BẮC ĐỂ LOÀI NGƯỜI LẤY ĐÓ LÀM PHƯƠNG HƯỚNG ĐI LẠI TỪ ĐÓ SINH RA CÁC ĐỊNH LÝ TOÁN HỌC. NGŨ HÀNH LÀ KIM - MỘC - THỦY - HỎA - THỔ TẠO THÀNH TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HÀNH TINH - BÁT QUÁI LÀ BỐN PHƯƠNG TÁM HƯỚNG - BÁT QUÁI SINH RA VẠN VẬT LÀ TẤT CẢ CÁC CÂY CỎ, LOÀI VẬT KỂ CẢ VI TRÙNG, CON NGƯỜI V.VCON NGƯỜI DO SỰ PHÂN BỐ Ở CÁC CHÂU LỤC GỒM CÓ BỐN CHỦNG TỘC DA TRẮNG - DA ĐỎ - DA VÀNG - DA ĐEN Ở CHÂU Á SINH RA NGƯỜI DA VÀNG BAO GỒM CẢ DÂN TỘC BÁCH VIỆT CHÚNG TA. KỂ TỪ KHI LOÀI NGƯỜI SINH RA ĐẾN NAY VÌ QUÁ NHIỀU THỜI GIAN KHÔNG TÍNH ĐƯỢC NÊN GỌI LÀ VÔ LƯỢNG KIẾP. KHI LOÀI NGƯỜI TRUYỀN KHẨU VÀ BIẾT CHỮ MỚI GHI CHÉP LẠI BẮT ĐẦU TỪ CÁC THỜI KÌ SINH RA LOÀI NGƯỜI SAU ĐÂY:

NGUỒN GỐC DÒNG BÁCH VIỆT

TAM HOÀNG

THIÊN HOÀNG:...........HỮU SÀO - TOẠI NHÂN,...........? - 4480

ĐỊA HOÀNG:.................BÀO HY - PHỤC HY,.............4480 - 3220

NHÂN HOÀNG:............VIÊM ĐẾ - THẦN NÔNG,.....3220 – 3697

PHỔ HỆ VIÊM ĐẾ THẦN NÔNG : 8 ĐỜI

ĐẾ THƯ

ĐẾ LÂM

ĐẾ MINH

ĐẾ NGHI

ĐẾ LAI

ĐẾ LÝ

ĐẾ DU VỌNG

NGUỒN GỐC KHỞI TỔ DÂN TỘC VIỆT NAM

ĐỨC ĐẾ MINH

ĐỨC LỘC TỤC - KINH DƯƠNG VƯƠNG,......2879 XÍCH QUỶ HỒNG BÀNG

ĐỨC SÙNG LÃM - LẠC LONG QUÂN,............2793 VĂN LANG HÙNG TỘC

THẬP BÁT 18 CHI HÙNG VƯƠNG

CỔ SƠ NGỌC PHẢ HỒNG BÀNG THỊ VIẾT

. CHI CÀN:.......KINH DƯƠNG VƯƠNG....HÚY LỘC TỤC,.........................2879 – 2793 = 86 năm

02. CHI KHẢM:...LẠC LONG QUÂN.............HÚY SÙNG LÃM,......................2793 – 2525 = 268 năm

03. CHI CẤN:.......HÙNG QUỐC VƯƠNG......HÚY HÙNG LÂN,......................2525 – 2253 = 272 năm

04. CHI CHẤN:....HÙNG HOA VƯƠNG.........HÚY BỬU LANG,......................2253 – 1918 = 335 năm

05. CHI TỐN:.......HÙNG HY VƯƠNG............HÚY BẢO LANG,......................1918 – 1713 = 205 năm

06. CHI LY:..........HÙNG HỒN VƯƠNG.........HÚY LONG VIÊN LANG,........1713 – 1632 = 81 năm

07. CHI KHÔN:...HÙNG CHIÊU VƯƠNG.....HÚY QUỐC LANG,...................1632 – 1432 = 200 năm

08. CHI ĐOÀI:.....HÙNG VỸ VƯƠNG.............HÚY VÂN LANG,.....................1432 – 1332 = 100 năm

09. CHI GIÁP:.....HÙNG ĐỊNH VƯƠNG........HÚY CHÂN NHÂN LANG,......1332 – 1252 = 80 năm

10. CHI ẤT:..........HÙNG UY VƯƠNG............HÚY HOÀNG LONG LANG,...1252 – 1162 = 90 năm

11. CHI BÍNH:.....HÙNG TRINH VƯƠNG.....HÚY HƯNG QUỐC LANG,......1162 – 1055 = 107 năm

12. CHI ĐINH:.....HÙNG VŨ VƯƠNG............HÚY ĐỨC HIỀN LANG,...........1055 – 969 = 86 năm

13. CHI MẬU:......HÙNG VIỆT VƯƠNG........HÚY TUẤN LANG,......................969 – 854 = 115 năm

14. CHI KỶ:.........HÙNG ANH VƯƠNG..........HÚY VIÊN LANG,...................... 854 – 755 = 99 năm

15. CHI CANH:...HÙNG TRIỆU VƯƠNG......HÚY CẢNH CHIÊU LANG,.......755 – 661 = 94 năm

16. CHI TÂN:.......HÙNG TẠO VƯƠNG..........HÚY ĐỨC CHÂN LANG,...........661 – 569 = 92 năm

17. CHI NHÂM:...HÙNG NGHI VƯƠNG........HÚY BẢO QUANG LANG,........569 – 409 = 160 năm

18. CHI QUÝ:......HÙNG DUỆ VƯƠNG...........HÚY HUỆ VƯƠNG LANG,........409 – 258 = 151 năm

TÊN 50 NGƯỜI CON THEO MẸ ÂU CƠ LÊN MIỀN NÚI

HƯƠNG LANG

2. KIỂM LANG

3. THÂN LANG

4. VĂN LANG

5. VŨ LANG

6. LINH LANG

7. TINH LANG

8. HẮC LANG

9. CHÂN LANG

10. KIÊN LANG

11. TẾ LANG

12. MÃ LANG

13. CHIẾN LANG

14. KHANG LANG

15. CHỈNH LANG

16. ĐÀO LANG

17. NGUYÊN LANG

18. PHIÊN LANG

19. XUYẾN LANG

20. YẾN LANG

21. THIẾP LANG

22. BÁO LANG

23. TRỪNG LANG

24. TÀI LANG

25. TRIỆU LANG

26. CỐ LANG

27. LƯU LANG

28. LÔ LANG

29. QUẾ LANG

30. DIÊM LANG

31. HUYỀN LANG

32. NHI LANG

33. TẠO LANG

34. NGUYỆT LANG

35. SÂM LANG

36. LÂM LANG

37. TRIỀU LANG

38. QUÁN LANG

39. CÁNH LANG

40. ỐC LANG

41. LÔI LANG

42. CHÂU LANG

43. VIỆT LANG

44. VỆ LANG

45. MÃN LANG

46. LONG LANG

47. TRÌNH LANG

48. TÒNG LANG

49. TUẤN LANG

50. KHANH LANG

TÊN 50 NGƯỜI CON THEO CHA LẠC LONG QUÂN XUỐNG BIỂN

1. XÍCH LANG

2. QUYNH LANG

3. MẬT LANG

4. THÁI LANG

5. VĨ LANG

6. HUÂN LANG

7. YÊN LANG

8. TIÊN LANG

9. DIÊN LANG

10. TỊNH LANG

11. TẬP LANG

12. NGỌ LANG

13. CÁP LANG

14. TIỂU LANG

15. HỘ LANG

16. THỤC LANG

17. KHUYÊN LANG

18. CHIÊM LANG

19. VÂN LANG

20. KHƯƠNG LANG

21. LA LANG

22. TẤN LANG

23. TÁN LANG

24. QUYỀN LANG

25. ĐƯỜNG LANG

26. KIỀU LANG

27. DŨNG LANG

28. ÁC LANG

29. TẢO LANG

30. LIỆT LANG

31. SỬU LANG

32. NHIÊN LANG

33. LÝ LANG

34. CHÂM LANG

35. TƯỞNG LANG

36. CHÓC LANG

37. SÁT LANG

38. CỐC LANG

39. TRÁNG LANG

40. THUẬN LANG

41. TẨM LANG

42. THÁI LANG

43. TRIỆN LANG

44. ÍCH LANG

45. NHẤT LANG

46. SÁI LANG

47. TIÊU LANG

48. HOẠI LANG

49. ĐIỀN LANG

50. LÂN LANG

CÁC QUỐC HIỆU VIỆT NAM

KINH DƯƠNG VƯƠNG:..........XÍCH QUỶ,..........2879TTL

LẠC LONG QUÂN:...................VĂN LANG,........2793TTL

THỤC AN DƯƠNG VƯƠNG:..ÂU LẠC,................257TTL

TRIỆU ĐÀ:..................................NAM VIỆT,..........207TTL

LÝ NAM ĐẾ:..............................VẠN XUÂN,.........554

ĐINH TIÊN HOÀNG:................ĐẠI CỒ VIỆT,.......968

LÊ ĐẠI HÀNH:..........................ĐẠI VIỆT,..............980

HỒ QUÝ LY:..............................ĐẠI NGU,............1400

LÊ THÁI TỔ:.............................ĐẠI VIỆT,.............1428

GIA LONG:................................VIỆT NAM,..........1802

MINH MẠNG:............................ĐẠI NAM,............1820

BẢO ĐẠI:...................................VIỆT NAM,..........1945

CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM

KINH DƯƠNG VƯƠNG KHAI QUỐC,.......................2879 – 2879TTL

HÙNG VƯƠNG,.............................................................2793 – 258TTL

NHÀ THỤC,.....................................................................258 – 207TTL

NHÀ TRIỆU,....................................................................207 – 111TTL

BẮC THUỘC LẦN THỨ NHẤT,....................................207 – 39

NHÀ TRƯNG,....................................................................40 – 43

BẮC THUỘC LẦN THỨ HAI,..........................................43 – 544

NHÀ TIỀN LÝ,................................................................554 – 602

BẮC THUỘC LẦN THỨ BA,.........................................602 – 939

NHÀ NGÔ,.......................................................................939 – 967

NHÀ ĐINH,......................................................................968 – 980

NHÀ TIỀN LÊ,.................................................................980 – 1009

NHÀ HẬU LÝ,...............................................................1009 – 1225

NHÀ TRẦN,...................................................................1225 – 1400

NHÀ HỒ,........................................................................140

0 – 1407

BẮC THUỘC NHÀ MINH,...........................................1403 – 1427

NHÀ HẬU TRẦN,.........................................................1407 – 1413

NHÀ HẬU LÊ,...............................................................1428 – 1527

NHÀ MẠC,.....................................................................1527 – 1592

NHÀ LÊ TRUNG HƯNG,..............................................1533 – 1789

NHÀ TÂY SƠN,.............................................................1778 – 1802

NHÀ NGUYỄN,.............................................................1802 – 1945

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA (HCM),..............1945 – 1975

ĐỆ I CỘNG HÒA (MNVN),..........................................1955 – 1963

ĐỆ II CỘNG HÒA (MNVN),.........................................1963 – 1975

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM,.......1975 – nay

TÊN CÁC THỦ ĐÔ VIỆT NAM

ĐỘNG ĐÌNH,........................HOA NAM

PHONG CHÂU,....................PHÚ THỌ

PHONG KHÊ - CỔ LOA,.....BẮC NINH

PHIÊN NGUNG,...................PHÚC KIẾN

MÊ LINH,.............................VĨNH YÊN

LONG BIÊN,.........................HÀ NỘI

HOA LƯ,...............................NINH BÌNH

THĂNG LONG,....................HÀ NỘI

TÂY ĐÔ,...............................THANH HÓA

PHÚ XUÂN,..........................THỪA THIÊN HUẾ

HÀ NỘI,.................................HÀ NỘI

30 CÁC TRIỀU ĐẠI PHƯƠNG BẮC “TÀU”

NGŨ ĐẾ

:................HOÀNG ĐẾ,.............2697 - 2597

.................................XUYÊN HÚC,..........2597 -.2497

.................................ĐẾ CỐC,...................2497 - 2357

.................................ĐẾ NGHIÊU,............2357 - 2255

.................................ĐẾ THUẤN,..............2255 - 2205

.................................NHÀ HẠ,...................2205 - 1766

.................................NHÀ THƯƠNG,.......1766 - 1123

.................................NHÀ CHU,................1123 - 255

.................................TIÊN TẦN,..................255 - 221

THỐNG NHẤT:....NHÀ TẦN,....................221 - 206TTL

.................................TÂY HÁN,...................202 - 8TTL

.................................ĐÔNG HÁN,.................25 - 250

.................................TAM QUỐC,................224 - 264

.................................TÂY TẤN,....................248 - 316

.................................ĐÔNG TẤN,................316 - 419

(BẮC)......................NHÀ TỐNG,.................419 - 478

.................................NHÀ TỀ,.......................478 - 501

.................................NHÀ LƯƠNG,..............501 - 556

.................................NHÀ TRẦN,.................556 - 558

.................................NHÀ TÙY,....................558 - 619

.................................NHÀ ĐƯỜNG,.............619 - 906

.................................NGŨ ĐẠI,.....................906 - 959

(NAM).....................NHÀ TỐNG,.................959 - 1279

.................................NHÀ NGUYÊN,.........1279 - 1367

.................................NHÀ MINH,...............1367 - 1643

.................................NHÀ THANH,............1643 - 1913

TRUNG HOA DÂN QUỐC,.......................1912 - 1949

Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa;..........1949 - nay

ĐỀN HÙNG VƯƠNG - SUỐI TIÊN - CÂY GÁO

THỐNG NHẤT - ĐỒNG NAI ấn tống

Share this post


Link to post
Share on other sites