Hà Uyên

TÁC ĐỘNG CỘT SỐNG

15 bài viết trong chủ đề này

PHƯƠNG PHÁP TÁC ĐỘNG CỘT SỐNG

CHƯƠNG 4

KHÁM CHỮA BỆNH THUỘC VÙNG LƯNG DƯỚI
(D4 - D5 - D6 - D7)


Từ thực tiễn chẩn và trị bệnh thuộc vùng lưng dưới, được ký hiệu là vùng V-4, bao gồm các đốt sống D4, D5, D6, D7, chúng ta chia hệ thống làm ba phần như sau:

1- Giới thiệu vùng lưng dưới biến đổi liên quan với 4 đặc trưng biến đổi.
2- Giới thiệu vùng lưng dưới biến đổi, liên quan đến các chức năng và các bệnh chứng.
3- Ứng dụng phương pháp tác động cột sống chẩn và trị các bệnh chứng, liên quan với các chức năng bị rối loạn thuộc vùng lưng dưới.

Share this post


Link to post
Share on other sites

PHẦN THỨ NHẤT

VÙNG LƯNG DƯỚI BIẾN ĐỔI LIÊN QUAN VỚI 4 ĐẶC TRƯNG

Bốn đặc trưng của phương pháp Tác động cột sống bao gồm: Đốt sống, Hệ cơ, Nhiệt độ, Cảm giác khu trú trên đốt sống và ngoại vi.

1- Đốt sống biến đổi

Vùng lưng dưới V-4, bao gồm các đốt sống D4 - D5 - D6 - D7. Sự biến đổi được đặt vấn đề ở đây là sự biến đổi về hình thái và vị trí sinh lý bình thường của đốt sống, như đốt sống lồi, lõm, lệch, ...

2- Tiết cơ và cảm giác biến đổi

Khi sự biến đổi của tiết cơ trên đầu gai các đốt sống vùng lưng dưới, liên quan đến sự biến đổi tiết cơ các vùng tương ứng ở trọng điểm và ngoại vi, theo hướng trên, dưới, ngang, dọc, trước, sau, đồng thời kèm theo là phản ánh sự biến đổi về cảm giác của người bệnh.

2.1- Tiết cơ biến đổi

- Ở trên: Giữa khe đốt sống D3 và D4 ngang sang hai bên tới bờ trong xương bả vai.
- Ở dưới: Giữa khe đốt sống D7 và D8, ngang sang hai bên, tới bờ trong cơ thẳng lưng.
- Dọc hai bên: Dọc theo hai bên, từ bờ trong xương bả vai, ngang khe D3 và D4, xuống dưới mỏm dưới xương bả vai, vào tới bờ trong rãnh sống.

2.2- Cảm giác biến đổi: Đau tại lớp cơ xơ co trên đầu gai các đốt sống D4, D5, D6, D7, và các vùng xơ co lan toả ngoại vi.

2.3- Nhiệt độ biến đổi: Sự biến đổi nhiệt độ ở trên đầu gai các đốt sống vùng V-4, có liên quan đến sự biến đổi nhiệt độ da các vùng như sau:

- Nhiệt độ vùng ngực trái không bình thường
- Nhiệt độ vùng cổ phải không bình thường.
- Nhệt độ vùng cổ đến đốt sống D3 phía bên phải lưng không bình thường.
- Nhiệt độ vùng mỏ ác không bình thường.
- Nhiệt độ vùng hạ sườn bên phải không bình thường.
- Nhiệt độ vùng vai bên phải không bình thường.
- Nhiệt độ vùng giữa lưng không bình thường.
- Nhiệt độ vùng trước rốn không bình thường.
- Nhiệt độ vùng chẩm không bình thường.
- Nhiệt độ vùng khe mông không bình thường.







Share this post


Link to post
Share on other sites

PHẦN THỨ HAI

A - VÙNG LƯNG DƯỚI BIẾN ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN CÁC CHỨC NĂNG BIẾN ĐỔI


1- Chức năng tim không bình thường
2- Chức năng động mạch chủ không bình thường.
3- Chức năng động mạch nhỏ phổi và não không bình thường.
4- Chức năng phổi không bình thường.
5- Chức năng khí quản, phế quản không bình thường.
6- Chức năng trung tâm điều khiển các tạng trung thất không bình thường.
7- Chức năng búi thái dương không bình thường.
8- Chức năng gan, mất không bình thường.
9- Chức năng dạ dày tá tràng không bình thường.
10- Chức năng bờ cong nhỏ dạ dày, tuyến đáy dại dày không bình thường.
11- Chức năng tiểu tràng không bình thường.
12- Chức năng trung tâm ức chế tiểu tràng không bình thường.
13- Chức năng màng ruột không bình thường.
14- Chức năng tuyến tuỵ không bình thường.
15- Chức năng đám rối dương không bình thường.
16- Chức năng lá lách không bình thường.
17- Chức năng nội tạng dưới cơ hoành không bình thường.
18- Chức năng chi dưới không bình thường.

B - VÙNG LƯNG DƯỚI BIẾN ĐỔI LIÊN QUAN ĐẾN CÁC BỆNH CHỨNG


1- Các bệnh chứng về chức năng vận động

- Ngón tay đay
- Cùi tay và cánh tay đau
- Tay không co duỗi được.
- Chân tê lạnh.
- Hông và kẽ sườn đau.
- Lưng đau cổ cứng.
- Đau hông và thắt lưng.
- Đau mỏi và tê chân.

2- Các bệnh về thần kinh

- Trẻ em kinh dật.
- Sợ hãi điên cuồng.
- Co dật.
- Lo lắng sợ hãi.
- Đâu kẽ sườn.

3- Các bệnh về tuần hoàn tim mạch.

- Tê đau lồng ngực.
- Ngất.
- Rối loạn thần kinh tim.
- Đau tức lồng ngực.
- Ngủ hay dật mình
- Vùng tim đau nhói.
- Hôn mê.
- Các bệnh về tim.
- Hay quên.
- Đau tức ngực trái.

4- Các bệnh về hô hấp

- Ứ đờm lao phổi
- Viêm phế quản
- Lao phổi.
- Trẻ em ho
- Các dạng lao
- Cuống họng như nghẽn tắc
- Ho suyễn mãn tính
- Sưng phổi.
- Hen phế quản
- Ho ra máu lẫn đờm
- Lao hạch cổ

5- Các bệnh suy nhược cơ thể

- Ít ngủ
- Còi xương
- Vàng da gầy còm
- Nhiều mồ hôi sợ gió
- Người phiền muội
- Da xanh nhợt
- Người mệt mỏi.
- Phù nề trì trệ
- Hay sốt về chiều.
- Nằm hay trở mình vật vã, tê họng

6- Các bệnh về tiêu hoá

- Trĩ sưng đau
- Bí đại tiện, trung tiện.
- Đau bụng khi đói
- Viêm hành tá tràng
- Chảy máu dạ dày
- Chân tay lạnh bùng đày
- Nôn mửa
- Đại tiện toàn nước
- Lạnh bụng trên
- Đau quặn bụng ra nhiều mồ hôi
- Kém ăn.

7- Các bệnh về gan mật

- Đau gan
- Sưng túi mật
- Ăn không tiêu
- Bệnh vàng da.

8- Các bệnh khác

- Trẻ hay khóc đêm
- Môi khô
- Sốt cao hốt hoảng
- Hay nói cười nhiều
- Quai bị
- Sưng họng rát cổ
- Thổ huyết
- Sốt nóng
- Di tinh
- Bàn tay, bàn chân nóng
- Dày da bụng
- Nóng lồng ngực, thổn thức hồi hộp
- Tràng nhạc
- Nóng rát lồng ngực
- Nửa thân trên nóng cao.

Share this post


Link to post
Share on other sites

Phần thứ ba

KHÁM CHỮA CÁC BỆNH THUỘC VÙNG LƯNG DƯỚI

1- Xác định và giải toả vùng liên quan

Xác định chung cho các bệnh thuộc vùng lưng dưới v-4, bao gồm các đốt sống D4, D5, D6, D7. Trong quá trình thao tác, phải song trỉnh cả hai bên của hệ cột sống, áp dụng thủ thuật vuốt bật theo nguyên tắc: từ sau ra trước, đồng thời tuân thủ theo quy trình sau:
- Giữa cơ thẳng lưng từ D4 đến D6
- Bờ ngoài cơ thẳng lưng sát xương bả vai từ D4 đến D7
- Giữa rãnh sống từ D4 đến D7
- Bờ ngoài rãnh sống từ D4 đến D7.

2- Xác định và giải toả Trọng điểm

Tuỳ theo chứng bệnh cụ thể mà trọng điểm có khác nhau. Trong khi thao tác phải song chỉnh, áp dụng các thủ thuật vuốt, bật, vê xoay, ấn theo trình tự sau:
- Trên đầu gai đốt sống D4, D5, D6 và D7.
- Cạnh đầu gai đốt sống D4, D5, D6. D7.
- Bờ trang rãnh sống D4, D5, D6, D7
- Giữa khe đốt D4 và D5, D5 và D6, D6 và D7, D7 và D8
- Cạnh khe đốt ở trên và ở dưới D4 và D5, D5 và D6, D6 và D7.
- Khe đốt ở bờ trong rãnh sống từ D4 đến D7.


THĂM KHÁM CỤ THỂ CÁC BỆNH CHỨNG LIÊN QUAN ĐẾN VÙNG LƯNG DƯỚI

Share this post


Link to post
Share on other sites

BỆNH CHỨNG LIÊN QUAN ĐẾN VÙNG LƯNG DƯỚI


1- CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG

1- Cùi tay, cánh tay, ngón tay đau

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 biến đổi
- Lớp Cơ biến đổi: Lớp cơ xơ co trên đầu gai D4 lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ bên phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: giải toả cơ xơ co tại D4.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-4

2- Tay không co duỗi được

-
Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 và D5 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 và D5 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ nóng cao: Vùng cổ phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D4 và D5.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-4.

3- Chân tê lạnh

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 và D12 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên gai D4 và D12 xơ co lan toả sang hai bên, tới bờ trong xương bả vai, và tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ bên phải, ngực trái, giữa lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D4 và D12
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại vùng V-4.

4- Hông và kẽ sườn đau

-
Đốt sống biến đổi: Đốt sống D5 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D5 xơ co lan toả sang hai bên, tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Nhiệt độ địa phương vùng hông, kẽ sườn biến đổi.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D5
- Liên quan: giải toả cơ xơ co trong vùng V-4

5- Lưng đau cổ cứng

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D6 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D6 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D6
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4.

6- Đau hông và thắt lưng

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D7, D10, L3, L5 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai các đốt sống D7, D10, L3, L5 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng và ngang sang mào chậu.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng chân và thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D7, D10, L3, L5.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co tại các vùng V-4, V-5, V-6, V-7.

7- Chân tê và đau mỏi

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D7, D10, L3, S5 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai đốt sống D7, D10, L3 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng vai bên phải, mỏ ác nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đai tại trong điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D7, D10, L3, S5
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4, V-5, V-6, V-8


Share this post


Link to post
Share on other sites

2- BỆNH CHỨNG VỀ THẦN KINH


1- Trẻ em kinh dật

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 và D12 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 và D12 xơ co lan toả sang hai bên và tới bờ ngoài cơ thẳng lưng
- Nhiệt độ biến đổi: nhiệt độ vùng dịa phương biến đổi
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D4 và D12
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4 và V-5.

2- Sợ hãi điên cuồng

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D5 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D5 xơ co lan toả sang hai bên bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D5.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4.

3- Co dật

-
Đốt sống biến đổi: Đốt sống D5 và D10 biến đổi.
- Lớp cư biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D5 và D10 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái, sườn bên phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại đốt sống D5 và D10.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4 và V-5.

4- Lo lắng sợ hãi

-
Đốt sống biến đổi: Đốt sống D6 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D6 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong sương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại đốt sống D6
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4

5- Đau thần kinh liên sườn

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D7 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai đốt sống D7 xơ co lan toả sang hai bên bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng địa phương (chỗ đau) nhiệt độ nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng địa phương.
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D7
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4

Share this post


Link to post
Share on other sites

3- BỆNH CHỨNG VỀ TUẦN HOÀN TIM MẠCH


1- Tê đau lồng ngực, đau tức lồng ngực, ngủ hay giật mình.

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 và D5 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D1 xơ co lan toả sang hai bên, tới bờ trong sương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái cổ phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại đốt sống D4 và D5
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4

2- Ngất

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong sương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D4.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4.

3- Rối loạn thần kinh tim

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 và L3 biến đổi.
- Lớp cơ biên đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong sương bả vai, tiết đoạn cơ L3 xơ co lan toả tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái, vùng thắt lưng nhiệt độ nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D4 và L3.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ trong vùng D4 và L3.

4- Vùng tim đau nhói

- Đốt sống biến đổi: đốt sống D5, D6,D9 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D5, D6, D9 xơ co lan toả sang hai bên, tới bờ trong sương bả vai và bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái và sườn bên phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả, vùng ngực đau thắt.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D5, D6, D9
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4 và V-5

5- Hôn mê

- Đốt sống biến đổi: đốt sống D5 và L5 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D5 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong sương bả vai. Lớp cơ trên gai L5 xơ co lan toả sang hai bên tới mào chậu.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực bên trái, vùng chẩm nóng cao.
- Cảm giác biến đổi:
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D5 và L5.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4 và V-7

6- Các bệnh về tim, đau tức ngực trái, hay quyên, tính tình nóng nảy có cơn khó thở

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D6 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên gai D6 xơ co lan toả sang hai bên, tới bờ trong sương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng lưng trên nóng cao, vùng ngực trái nóng cao
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D6
- Liên quan:

Share this post


Link to post
Share on other sites

Xin cung cấp thêm những hình ảnh trong phương pháp tác động cột sống của cố lương y Nguyễn Tham Tán:

1.

Posted Image

2.

Posted Image

3.

Posted Image

4.

Posted Image

5.

Posted Image

Share this post


Link to post
Share on other sites

4- CÁC BỆNH VỀ SUY NHƯỢC CƠ THỂ


1- Ít ngủ

- Đốt sống biến đổi: đốt sống D4 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 xơ co lan toả sang hai bên, tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D4.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4 và vùng đối động.

2- Trẻ còi xương, vàng da gầy còm

- Đốt sống biến đổi: đốt sống D4 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 xơ teo lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại vùng trọng điểm.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D4.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4.

3- Nhiều mồ hôi, sợ gió.

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 và L3 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai. Tiết đoạn lớp cơ ngang L3 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D4 và L3.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V- 4, V-6.

4- Người phiện muộn, da xanh nhợt

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D5 và D6 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gaiD5 xơ co lan toả sang hai bên, tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái nóng cao, vùng cổ bên phải nóng cao
- Cảm giác biến đổi: Cảm giác chủ quan: vùng tim đau nhói, khó ngủ.
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D5 và D6
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4.

5- Người mệt mỏi

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D6 và D9 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D6 và D9 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D6 và D9
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4 và V-5.

6- Sốt về chiều, người phù nề trì trệ.

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D6 và D7 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D6 và D7 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái, thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D6 và D7.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4.


Share this post


Link to post
Share on other sites

5- CÁC BỆNH VỀ TIÊU HOÁ


1- Viêm dạ dày, hành tá tràng, đau bụng khi đói

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D5 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D5 xơ co lan toả sang hai bên, tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng mỏ ác nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Giải toả cơ xơ co tại D5.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4.

2- Chảy máu dạ dày

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D5 và D6 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ D5, D6 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng bụng dưới nóng cao.
- Cảm giác biến đổi:
Hướng điều trị
-
Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D5 và D6
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4.

3- Bụng đầy hơi, chân tay lạnh

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D5, D6, L5 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D5, D6 xơ co lan toả tới bờ trong xương bả vai. Tiết đoạn L5 xơ co lan toả tới xương mào chậu.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái, thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D5, D6, L5.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4 và V-7.

4- Lạnh bụng trên, đại tiện toàn nước, kém ăn

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D7 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D7 xơ lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai khi lạnh bụng trên. Còn khi xơ co lan toả tới bờ ngoài cơ thẳng lưng là do đại tiện toàn nước.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng thắt lưng nóng cao khi đại tiện toàn nước, vùng bụng trên nhiệt độ thấp hơn bình thường khi lạnh bụng trên.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xơ co tại D7.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4.

5- Nôn mửa

-
Đốt sống biến đổi: Đốt sống D6, L2, L3 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D6 xơ co lan toả tới bờ trong xương bả vai. Tiết đoạn cơ L2, L3 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng giữa lưng, thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị
- Trọng điểm: Giải toả cơ xo co tại D6, L2 và L3.
- Liên quan: Giải toả cơ xơ co trong vùng V-4 và V-6

6- Trĩ sưng đau

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị: Giải toả cơ xơ co tại D4 và trong vùng liên quan V-4.

7- Bí đại tiện bụng trướng

- Đốt sống biến đổi: đốt sống D4 và D12 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai. Tiết đoạn cơ D12 xơ co tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng ngực trái giữa lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị: Giải toả cơ xơ co tại D4, D12 và trong vùng V-4, V-5

8- Đột ngột đau quặn bụng và ra nhiều mồ hôi

- Đốt sống biến đổi: đốt sống D7, D8 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D7, D8 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng mỏ ác nóng cao.
- Cảm giác biến đổi:
Hướng điều trị: Giải toả cơ xơ co tại D7, D8 và trong vùng V-4, V-5.


Share this post


Link to post
Share on other sites

6- CÁC BỆNH VỀ GAN MẬT


1- Đau gan

- Đốt sống biến đổi: Đốt sốn D5 và D10 biến đổi.
- Lớp cư biến đổi: Lới cơ trên đầu gai đốt sống D5 và D10 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Nhiệt độ vai phải, sườn phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị: Giải toả cơ xơ co tại D5, D10 và trong vùng V-4, V-5.

2- Sưng túi mật

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D5, D10, D11 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D5, D10, D11 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng vai bên phải, cổ bên phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị: Giải toả cơ xơ co tại D5, D10, D11 và trong vùng V-4, V-5.

3- Ăn không tiêu

-
Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4, D10, D11, L2 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4, D10, D11, L2 xơ co lan toả tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng sườn phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tai trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị: Giải toả cơ xơ co tại D4, D10, D11, L2 và vùng liên quan V-4, V-5, V-5.

4- Bệnh vàng da

-
Đốt sống biến đổi: Đốt sống D7, D10, L3 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D7, D10, L3 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng sườn phải thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị: Giải toả trọng điểm tại D7, D10, L3 và trong vùng liên quan V-5, V-6, V7.

Share this post


Link to post
Share on other sites

7- CÁC BỆNH KHÁC

1- Trẻ em khóc đêm, môi khô

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ bên phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị: Trọng điểm giải toả tại D4 và trong vùng liên quan V-4

2- Sốt cao, quai bị

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4, D5, D10 biến đổi
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D4, D5, D10 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ trong xương bả vai.
- Nhiệt độ biến đổi: Vùng cổ phải nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị: Giải toả trọng điểm tại D4 và trong vùng liên quan V-4, V-6.

3- Sưng họng rát cổ

- Đốt sống biến đổi: Đốt sống D4, L1, L3, L5 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: lớp cơ trên đầu gai D4, L1, L3, L5 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng và tới xương mào chậu.
- Nhiệt độ biến đổi: vùng mỏ ác, thắt lưng nóng cao.
- Cảm giác biến đổi: Đau tại trọng điểm và vùng cơ xơ co lan toả.
Hướng điều trị: Giải toả trọng điểm tại D4, L1, L3, L5 và trong vùng liên quan V-4, V-6, V-7.

4- Di tinh

- Đốt sống biến đổi: đốt sống D5, D6, D12, L3, vùng cụt biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: Lớp cơ trên đầu gai D5, D6, D12, L7 xơ co lan toả sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng.
- Nhiệt độ biến đổi: vùng giữa lưng, thắt lưng bên phải, khe mông nóng cao.
- Cảm giác biến đổi:
Hướng điều trị: Giải tỏa trọng điểm D5, D6, D12, L3, vùng cụt và trong vùng liên quan V-4, V-5, V-6, V-9.

5- Tràng nhạc

- Đốt sống biến đổi: đốt sống D6, L2 biến đổi.
- Lớp cơ biến đổi: lớp cơ trên đầu gai D6, L2 xơ co lan tỏa sang hai bên tới bờ ngoài cơ thẳng lưng
- Nhiệt độ biến đổi: nhiệt độ vùng địa phương biến đổi.
- Cảm giác biến đổi: tùy theo từng cơ địa.
Hướng điều trị: Giải tỏa trọng điểm D6, L2 và trong vùng liên quan V-4, V-6.

HẾT CHƯƠNG 4

Share this post


Link to post
Share on other sites

GỬI TỚI CÁC BẠN ĐÃ CÓ THƯ GỬI TỚI

- Thể theo yêu cầu mà các bạn đã gửi thư, có nguyện vọng hỏi về bệnh trứng cụ thể, Hà Uyên đã chuyển CHƯƠNG 4 lên diễn đàn. Về nguyên tắc, Hà Uyên đã thống nhất với Ban Quản trị web: lyhocdongphuong.org, sẽ thứ tự từ chương 1, chương 2,....

- Kính trọng giá trị học thuật của Lương y Nguyễn Tham Tán đã để lại, tài liệu chuyển tải lên diễn đàn, được thực hiện đúng nguyên bản. Nguyên tắc khám và trị bệnh, theo kinh nghiệm đã được đúc kết từ thực tiễn lâm sàng, sẽ được chuyển tải lên diễn đàn sau.

Hà Uyên.

Share this post


Link to post
Share on other sites

Về việc chuyển tài liệu: Phương pháp tác động cột sống.

Hà Uyên có nhờ cháu nội thực hiện việc chuyển bài, nhưng vì đang vào năm học mới khai giảng

Tài liệu chuyển lên diễn đàn chậm hơn kế hoạch, mong anh chị em thông cảm.

Hà Uyên.

Share this post


Link to post
Share on other sites

Tạo một tài khoản hoặc đăng nhập để bình luận

Bạn phải là một thành viên để tham gia thảo luận.

Tạo một tài khoản

Đăng ký một tài khoản mới trong cộng đồng của chúng tôi. Dễ thôi!


Đăng ký tài khoản mới

Đăng nhập

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập tại đây.


Đăng nhập ngay