Lê Bá Trung

Chọn ngày lành tháng tốt để cưới.

1 bài viết trong chủ đề này

1. Tùy tháng mà chọn ngày

Tháng giêng

2, 4, 6, 10, 12, 15, 16, 17, 19, 24, 25, 26, 28, 29, 30

Tháng hai

2, 4, 6, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 21, 24, 25, 26, 28, 29, 30

Tháng ba

2, 4, 6, 9, 10, 11, 12, 17, 21, 24, 25, 26, 28, 29, 30

Tháng bốn

2, 4, 8, 10, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 28

Tháng năm

2, 6, 8,10, 11, 12, 15, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 28

Tháng sáu

2, 6, 8, 9,11, 12, 15, 19, 21, 24, 25, 26, 30

Tháng bảy

4, 6, 9, 10, 11, 12, 15, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 28, 29, 30

Tháng tám

4, 6, 8, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 28, 30

Tháng chín

4, 6, 8, 9,10, 12, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 28, 29

Tháng mười

2, 4, 6, 8, 9,10, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 25, 26, 28, 29, 30

Tháng mười một

4, 6, 8, 9, 10, 11, 16, 17, 19, 20, 21, 26, 28. 29, 30

Tháng mười hai

2, 4, 6, 8, 9, 11, 15, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 26, 28, 29

2. Nên chọn ngày Bất tương mà dùng. Tức là không dùng ngày Âm tương, Dương tương và Âm dương cụ tương (tương là sát khắc lẫn nhau) vì:

Âm dương nữ tử (hại cho bên nữ)

Dương tương nam vong (hại cho bên nam)

Âm Dương câu tương nam nữ cụ thương (hại cho cả nam và nữ)

Âm Dương bất tương nam nữ kiết xương (Âm Dương bất tương nam nữ đều tốt).

Bảng lập thành ngày Bất tương

Tháng 1

Bính, Nhâm: tý; Ất, Kỷ, Tân, Quý: mẹo.

Tháng 2

Bính, Canh, Mậu: tý, tuất; Ất, Đinh, Kỷ: sửu.

Tháng 3

Ất, Đinh, Kỷ: dậu, sửu.

Tháng 4

Giáp, Bính, Mậu: tý; Giáp, Bính: thân; Ất Đinh: dậu; Giáp, Mậu: tuất.

Tháng 5

Kỷ Mùi, Mậu Tuất; Ất, Quý: mùi, dậu; Giáp, Bính: thân, tuất.

Tháng 6

Giáp, Nhâm: ngọ, thân, tuất; Ất, Quý: mùi, dậu; Mậu tuất, Kỷ mùi.

Tháng 7

Ất, Kỷ, Quý: tỵ, mùi; Giáp, Nhâm, Mậu: ngọ; Ất, Quý: dậu; Giáp, Nhâm: thân.

Tháng 8

Giáp, Nhâm, Mậu: ngọ, thìn; Giáp Tuất; Tân, Kỷ, Quý: tỵ, mùi.

Tháng 9

Kỷ, Tân: tỵ, mùi; Canh, Nhâm, Mậu: ngọ; Quý; Tân: mẹo; Quý mùi.

Tháng 10

Mậu tý; Mậu, Canh, Nhâm: dần, thìn; Kỷ, Tân, Quý: mẹo.

Tháng 11

Canh, Nhâm, Mậu: thìn; Đinh, Kỷ: mẹo; Đinh, Tân, Kỷ: tỵ, sửu.

Tháng 12

Đinh, Tân, Kỷ: sửu, mẹo; Bính, Canh, Mậu: dần, thìn.

3. Tránh các ngày kỵ:

a. Coi lại ở bảng chọn ngày.

b. Ngày Hợi và Phá; Bình, Thâu.

c. Ngày xung khắc bổn mạng.

d. Ngày Tứ tuyệt, Tứ ly, Kim thần thất sát.

e. Ngày Hoàng thiên châu tước: mùng 1.

f. Ngày tam nương: 3, 7, 13, 15, 22, 25.

g. Ngày Nguyệt kỵ: 5, 14, 23.

h. Ngày Không vong, coi trong lịch Tàu có để.

i. Ngày Xích khẩu:

Tháng 1

mùng 3, 9, 15

Tháng 2

mùng 2, 6, 14

Tháng 3

mùng 1, 7, 13

Tháng 4

mùng 6, 11, 12, 18, 19

Tháng 5

mùng 5, 11, 17, 27

Tháng 6

mùng 4, 10, 16

Tháng 7

mùng 3, 9, 15

Tháng 8

mùng 2, 8, 14

Tháng 9

mùng 1, 7, 13, 15

Tháng 10

mùng 6, 12, 18

Tháng 11

mùng 3, 5, 11, 17

Tháng 12

mùng 4, 10, 16

4. Cẩn thận nên coi theo 3 ô vuông sau đây mà chọn dùng.

<H1 style="MARGIN: 0in 0in 0pt">GIÁ THÚ CHÂU ĐƯỜNG KIẾT HUNG</H1>Luận tháng không luận tiếc. Tháng đủ khởi mùng 1 tại cung PHU thuận hành, tháng thiếu mùng 1 tại cung PHỤ nghịch hành. Được: ĐƯỜNG, ĐỆ, TÁO, TRÙ KIẾT; Phụ, Phu, Cô, Ông hung. Có khi gặp ngày hung vẫn dùng tốt, như: ngày phạm Ông có Thiên đức, phạm Cô có Nguyệt đức, phạm Phụ có Thiên hậu, phạm Phu có Thiên đế, vẫn gả cưới tốt.

Phụ

TRÙ

o

Phu

TÁO

o

ĐỆ

o

Ông

ĐƯỜNG

o

<H1 style="MARGIN: 0in 0in 0pt">BẠCH HỔ HÀNH GIÁ KIẾT HUNG</H1>Luận tháng không luận tiếc. Tháng đủ khởi mùng 1 tại cung TÁO thuận hành, tháng thiếu khởi mùng 1 tại cung TRÙ nghịch hành. Gặp: ĐƯỜNG, SÀNG, MÔN, LỘ KIẾT; Trù, Táo, Tử, Đệ hung.

LỘ

o

Trù

Táo

MÔN

o

ĐƯỜNG

o

Đệ

Tử

SÀNG

o

<H1 style="MARGIN: 0in 0in 0pt">NẠP TẾ CHÂU ĐƯỜNG KIẾT HUNG</H1>Luận tháng không luận tiếc. Tháng đủ khởi mùng 1 tại cung PHU thuận hành, tháng thiếu khởi mùng 1 tại cung HỘ nghịch hành. Gặp: ĐỆ, MÔN,TÁO, TRÙ, HỘ KIẾT; Phu, Cô, Ông hung.

TRÙ

o

HỘ

o

Phu

TÁO

o

MÔN

o

Ông

ĐỆ

o

NHỮNG TUỔI BỊ LƯƠNG DUYÊN TRẮC TRỞ

NAM:

Tuổi Hợi, Tỵ, Sửu, Tý, Ngọ, Mùi sanh tháng: 1, 7 phạm.

Dần, Mẹo, Thìn, Thân, Dậu, Tuất sanh tháng: 4, 10 phạm.

NỮ:

Tuổi: Tỵ, Hợi sanh tháng: 1, 7, phạm

Tý, Ngọ sanh tháng: 2, 8 phạm

Sửu, Mùi sanh tháng: 3, 9 phạm

Dần, Thân sanh tháng: 4, 10 phạm

Mẹo, Dậu sanh tháng: 5, 11 phạm

Thìn, Tuất sanh tháng: 6, 12 phạm.

---o0o---

Nguồn:QuangDuc.com

Share this post


Link to post
Share on other sites