Posted 14 Tháng 6, 2009 Đây là nội dung MT sưu tầm được từ một trang web nước ngoài về Ý NGHĨA ĐÁ QUÝ . TÌNH YÊU VÀ HÔN NHÂN 1. Cầu mong gặp tình yêu , duyên phận : rose quazt (thạch anh hồng ), moonstone ( đá có màu trắng hay hồng giống thạch anh nhưng trong hơn ) , opal ( ngọc mắt mèo ), rhodonite ( đá có màu nâu đỏ vân đen ) ,tourmaline , coral 2. Cầu mong cải thiện mối quan hệ : aquamarine ( ngọc lục bảo ) , amber ( hổ phách ) 3. Ước muốn hình ảnh mình đẹp hơn dưới mắt người ấy : sapphire , pearl ( ngọc trai ) 4. Ước nguyện mau khỏi vết thương lòng : rose quazt (thạch anh hồng ), amethyst (thạch anh tím ), emerald ( cẩm thạch ), turquoise ( ngọc lam ) 5. Ước mong quan hệ đừng có ghen tuông : amethyst (thạch anh tím ) 6. Ước mong người ấy đừng lãng tử : emerald ( cẩm thạch ), onyx ( mã não ) , peridot 7. Ước mong hình ảnh mình quyến rũ hơn dưới mắt người ấy : garnet , carnelian, hematite , rutilated quartz 8. Ước mong đừng có xa mặt cách lòng : garnet, moonstone 9. Ước mong người ấy mở lòng với mình : malachite 10. Ước mong tình cảm được xác định rõ ràng : diamond ( kim cương ) , moldavite 11. Ước mong dứt khoát được một tình cảm : onyx, desert rose 12. Ước mong cho tình cảm hiện có phát triển lên : bloodstone 13. Ước nguyện sẽ có hôn nhân hạnh phúc : aquamarine , emerald 14. Ước mong người ấy sẽ hiểu lòng mình : aquamarine, chrysocolla , turquoise, lapis lazuli CÔNG VIỆC 1. Cầu mong công việc đi lên : crystal quartz , citirine quartz, tiger's eyes , tourmaline , rutile quartz 2. Cầu mong thành công : turquoise, crystal quartz , jade 3. Cầu mong phát triển bán hàng , kế hoạch , ý tưởng sáng tạo , năng động trong công việc : azurite, lapis lazuli, sapphire , pyrite 4. Cầu mong đàm phán , kinh doanh thành công : jade , tourmaline , malachite , lapis lazuli, ruby 5. Cầu mong phát triển văn phòng đại diện : aquamarine, azurite, amozonite , chrysocolla , turquoise 6. Cầu mong phát triển một lĩnh vực kinh doanh mới : aventurine quartz, crystal quartz , tiger's eyes 7. Cầu mong buôn bán phát đạt : jade, tourmaline , crystal quartz , tiger's eyes 8. Cầu mong kế hoạch dự trù của mình thành hiện thực : amazonite , crystal quartz , jade, tourmaline 9. Cầu mong đổi việc : opal 10. Cầu mong việc kinh doanh phát triển lĩnh vực computer , điện tử : chrysocolla 11. Cầu mong công việc , kế hoạch được chính xác : calcite 12. Cầu mong luận văn , công việc nghiên cứu thành công : lapis lazuli 13. Cầu mong việc đầu tư tốt : rutile quartz, tiger's eyes , citirine quartz, tourmaline ( Còn tiếp ) Share this post Link to post Share on other sites
Posted 15 Tháng 6, 2009 Chị ơi xin lỗi cho em chen ngang hỏi chút xíu nha. Những loại đá này mình dùng làm trang sức mang theo người hay là dùng để trấn yểm trong nhà, đặt nơi bàn làm việc ạ? Mong chị giải đáp giúp em ạ. Cảm ơn chị nhiều! Share this post Link to post Share on other sites
Posted 17 Tháng 6, 2009 Chị ơi xin lỗi cho em chen ngang hỏi chút xíu nha. Những loại đá này mình dùng làm trang sức mang theo người hay là dùng để trấn yểm trong nhà, đặt nơi bàn làm việc ạ? Mong chị giải đáp giúp em ạ. Cảm ơn chị nhiều! Chào em, Theo trên mạng Mai Tím đang xem , Mai Tím thấy các loại đá này vừa có mặt hàng trang sức , vừa có hình thể dạng vật khí trấn yểm . Nội dung chi tiết còn khá dài , có thời gian Mai Tím sẽ dịch và post lên đây tiếp ! Mai Tím Share this post Link to post Share on other sites
Posted 26 Tháng 6, 2009 SỨC KHỎE 1. Cầu mong sức khỏe tốt : aquamarine ( ngọc lục bảo ) , Crystal quatz ( thạch anh thủy tinh ) , tourmaline 2. Giãm stress , & có thêm khí lực : aquamarine ( ngọc lục bảo ) , aventurine quartz ( Thạch anh Đông lăng ) , emerald ( cẩm thạch ), chrysocolla ( đá có màu xanh giữa biển & xanh ngọc , có vân nhẹ ) , sugilite ( đá có màu tím đục , hơi giống thạch anh tím ) , turquoise ( ngọc lam ) , Topaz ( hoàng ngọc ), Jade ( ngọc bích ) , moldavite ( một loại thiên thạch có màu đen ) 3. Nhanh chóng hồi phục sau thời gian dài bệnh : aventurine quartz ( Thạch anh Đông lăng ), đá Garnet ( có màu đỏ sẩm ) , đá carnelian , Smoke quartz ( thạch anh khói ) , Jasper ( ngọc thạch anh ) , Bloodstoon , hematite ( đá có màu đen tuyền ) , Rutile quartz ( thạch anh tóc ) , Rhodochrosite 4.Nâng hệ miễn dịch : Crystal quatz ( thạch anh thủy tinh ) ,chrysocolla ( đá có màu xanh giữa biển & xanh ngọc , có vân nhẹ ) 5. Tránh bị nhiễm sóng điện từ : Crystal quatz ( thạch anh thủy tinh ), đá tourmaline 6. Muốn giãm cân ( diet ) : amethyst (thạch anh tím ), đá citrine , pearl ( ngọc trai ) , đá monnstone 7. Muốn dễ ngũ : amethyst (thạch anh tím ), Crystal quatz ( thạch anh thủy tinh ), Smoke quartz ( thạch anh khói ) , đá monnstone , đá topaz . 8. Tránh ác mộng : Amonite ( thiên hà thạch ) , Herkimer Diamond 9. Da dẻ tươi nhuận : chrysocolla , rose quartz ( thạch anh hoa hồng ) , lapis lazuli 10. Tránh đau đầu : onyx, chrysocolla , amethyst (thạch anh tím ) , đá sugilite , topaz 11. Tránh cảm giác bất an , dễ bị chấn động tâm lý : amethyst (thạch anh tím ), Crystal quatz ( thạch anh thủy tinh ) , đá sugilite , Smoke quartz ( thạch anh khói ), turquoise ( ngọc lam ) , topaz , Blue Lace Agate ( một dạng mã não ) , rose quatt ( thạch anh hoa hồng ) . 12. Tránh mỏi mắt : aventurine quartz ( Thạch anh Đông lăng ) , emerald ( cẩm thạch ), turquoise ( ngọc lam ), malachite 13. Tránh say rượu : amethyst (thạch anh tím ), desert rose ( một dạng thạch anh hoa hồng ) 14. Tránh lãnh cảm , huyết áp thấp : đá garnet , đá carnelian , đá bloodstone , ruby , hematite ( đá có màu đen tuyền ) 15. Mong tịnh tâm : Crystal quatz ( thạch anh thủy tinh ), đá Calcite , đá Flourite 16. Mong sinh con khỏe mạnh : đá garnet , đá carnelian , đá Coral , pearl ( ngọc trai ) , Jade ( ngọc bích ), hematite ( đá có màu đen tuyền ), đá Rhodochrosite , amper ( hổ phách ) 17. Mong tăng tuổi thọ : đá coral , Green tourmaline ( còn tiếp ) Share this post Link to post Share on other sites