Posted 3 Tháng 5, 2011 Các bộ thủ là thành tố tạo chữ nho, nếu giải thích dẫn theo Qui tắc tạo ngôn từ Việt (QT) sẽ thấy chúng là gốc Việt. Thứ tự trong mỗi dòng dưới đây là: Nghĩa - Chữ nho - (âm Hán) - ÂM VIỆT : giải thích bằng QT. Ví dụ: Mở mồm 凵 (kan) KHẢM : khai mõm=(lướt)=KHẢM Hang để ở 厈 (han) HÃN : hang náu ẩn=(lướt)=HÃN Vây 囗 (wéi) VI : vuông=vùng=VI=vây=quây=cõi=quanh=khoanh=khuông=khung Đêm 夕 (xi) TỊCH : đêm=đẵm=tối-tăm=tối mịt=(lướt)=TỊCH Cái che 宀 (mián) : mái hiên=(lướt)=MIÊN Khăn巾 (jin) CÂN : cái khăn=(lướt)=CÂN Cái mộc 干 (gan) CAN : cái cản=(lướt)=CAN Em bé 幺 (yao) YÊU : em út yếu=(lướt)=YÊU Che chở 庵 (an) AM : ẵm=ôm-ấp=AM Cúng 廾 (gong) CỦNG : vái=cúng quải=cúng=CỦNG Dẫn 廴(yin) DẪN : dắt=dìu-dắt=dẫn=DẪN Dây cung 弋 (yì) DỰC : dây bựt=(lướt)=DỰC Cung 弓 (gong) CUNG : cong=vòng=vòng-vèo=queo=quành-quèo=CUNG Lòa xòa 彡(shan) SAM : lòa-xòa=loàm-xoàm=xồm-xoàm=sồm-soàm=SAM Nhấc chân 彳(chí) XÍCH : nhấc=nhích=xê-xịch=(lướt)=XÍCH Chữ 文 (wén) VĂN : chữ=chứa=vựa=vuông=vuông-vắn=VĂN Nhóm người nhà 戶 (hù) HỘ : túm-tụm=to=họ=HỘ Ngày 日 (rì) NHẬT : blời=lói=chói=rọi=rực-rỡ=rực=nhức=NHẬT Vuông方 (fang) PHƯƠNG : phẳng vuông=(lướt)=PHƯƠNG Thiếu 欠 (qian) KHIẾM : khá hiếm=(lướt)=KHIẾM Lửa 火 (huo) HỎA : lả=lửa=li=lễ=hè=hạ=HỎA=hửng=hồng=hừng-hực=phừng=bừng Trâu 牛 (níu) NGƯU : tlâu=trâu=ngầu=NGƯU Cho biết 示 (shì) THỊ : thấy thì chỉ=(lướt)=THỊ Ốm 疮 (chuáng) NẠCH : nhọc=nhằn=nản=nằm=nằm ệch=nằm ạch=(lướt)=NẠCH Đồ đựng 皿 (min) MINH : mâm=mâm rinh=(lướt)=MINH Mũi tên 矢 (shi) THỈ : tên=tiễn=then=thoi=THỈ Dáo có móc 矛 (máo) MÂU : móc câu=(lướt)=MÂU Già 老 (lao) LÃO : trước= tra=già=giỗ=lồ=lớn=lâu=lớn-lao=LÃO=lãnh=lĩnh Đến cùng 至 (zhì) CHÍ : chót=chót-chét=chót chứ=chót chớ=chót chi=(lướt)=CHÍ Cái cối臼 (jiu) CỮU : cối=cối gạo=(lướt)=CỮU Chạy 走 (zou) TẨU : đi mau=ti mau=(lướt)=TẨU Ngừng 艮 (gèn) CẤN : dừng=khựng=cựng hẳn=(lướt)=CẤN Che 覀 (xìa) Á : lá=Á Hang 谷 (gu) CỐC : cái hốc=(lướt)=CỐC Con heo 豕 (shi) THỈ : thịt lợn ỷ=(lướt)=THỈ Gọn 齐 (qí) TỀ : xếp=xấp=tập=tấp=tấp gọn-gàng= tấp gọn-ghẽ=(lướt)=TỀ Rồng 龙 (lóng) LONG : klan=tlăn=rắn=rắn mồng=(lướt)=rồng=lồng-lộn=LONG Rùa 鬼 (gui) QUI : rùa=rù-rì=con chậm rì=con rì=(lướt)=QUI Thân 身 (shen) THÂN : thẳng trên chân=(lướt)=THÂN=thon=thon-thả=thõng-thượt Chim 隹 (zhui) CHUY : chim=chim quí=(lướt)=CHUY Con chim 禽 (qín) CẦM : con chim=(lướt)=CẦM Âm 音 (yin) ÂM : ồn=ồn-ào=ầm-ầm=ÂM Cửa 門 (mén) MÔN : cái đưa=(lướt)=cửa=mửa=mõm=mồm=MÔN Xương 骨 (gu) CỐT : xương=cương=cứng=cột=cái cột=(lướt)=CỐT Đánh 鬥 (dòu) ĐẤU : đánh=đấm=đả=đánh nhau=(lướt)=ĐẤU Đất mặn 鹵 (lu) LỖ : đất=lật=lầy=lầy-lội=lợ=LỖ Đen 黒 (hei) HẮC : đen=hoen=hun=hoen-hoẻn=hoẻn đặc=(lướt)=HẮC Vàng 黃 (huáng) HOÀNG : vàng=hun vàng=(lướt)=HOÀNG Cái trống 鼓 (gu) CỔ : cái cối gõ=(lướt)= CỔ ; cối gõ=cối vỗ=cổ vũ 鼓舞 (còn tiếp) Share this post Link to post Share on other sites