Lãn Miên

Bộ Thủ

1 bài viết trong chủ đề này

Các bộ thủ là thành tố tạo chữ nho, nếu giải thích dẫn theo Qui tắc tạo ngôn từ Việt (QT) sẽ thấy chúng là gốc Việt. Thứ tự trong mỗi dòng dưới đây là:

Nghĩa - Chữ nho - (âm Hán) - ÂM VIỆT : giải thích bằng QT.

Ví dụ:

Mở mồm 凵 (kan) KHẢM : khai mõm=(lướt)=KHẢM

Hang để ở 厈 (han) HÃN : hang náu ẩn=(lướt)=HÃN

Vây 囗 (wéi) VI : vuông=vùng=VI=vây=quây=cõi=quanh=khoanh=khuông=khung

Đêm 夕 (xi) TỊCH : đêm=đẵm=tối-tăm=tối mịt=(lướt)=TỊCH

Cái che 宀 (mián) : mái hiên=(lướt)=MIÊN

Khăn巾 (jin) CÂN : cái khăn=(lướt)=CÂN

Cái mộc 干 (gan) CAN : cái cản=(lướt)=CAN

Em bé 幺 (yao) YÊU : em út yếu=(lướt)=YÊU

Che chở 庵 (an) AM : ẵm=ôm-ấp=AM

Cúng 廾 (gong) CỦNG : vái=cúng quải=cúng=CỦNG

Dẫn 廴(yin) DẪN : dắt=dìu-dắt=dẫn=DẪN

Dây cung 弋 (yì) DỰC : dây bựt=(lướt)=DỰC

Cung 弓 (gong) CUNG : cong=vòng=vòng-vèo=queo=quành-quèo=CUNG

Lòa xòa 彡(shan) SAM : lòa-xòa=loàm-xoàm=xồm-xoàm=sồm-soàm=SAM

Nhấc chân 彳(chí) XÍCH : nhấc=nhích=xê-xịch=(lướt)=XÍCH

Chữ 文 (wén) VĂN : chữ=chứa=vựa=vuông=vuông-vắn=VĂN

Nhóm người nhà 戶 (hù) HỘ : túm-tụm=to=họ=HỘ

Ngày 日 (rì) NHẬT : blời=lói=chói=rọi=rực-rỡ=rực=nhức=NHẬT

Vuông方 (fang) PHƯƠNG : phẳng vuông=(lướt)=PHƯƠNG

Thiếu 欠 (qian) KHIẾM : khá hiếm=(lướt)=KHIẾM

Lửa 火 (huo) HỎA : lả=lửa=li=lễ=hè=hạ=HỎA=hửng=hồng=hừng-hực=phừng=bừng

Trâu 牛 (níu) NGƯU : tlâu=trâu=ngầu=NGƯU

Cho biết 示 (shì) THỊ : thấy thì chỉ=(lướt)=THỊ

Ốm 疮 (chuáng) NẠCH : nhọc=nhằn=nản=nằm=nằm ệch=nằm ạch=(lướt)=NẠCH

Đồ đựng 皿 (min) MINH : mâm=mâm rinh=(lướt)=MINH

Mũi tên 矢 (shi) THỈ : tên=tiễn=then=thoi=THỈ

Dáo có móc 矛 (máo) MÂU : móc câu=(lướt)=MÂU

Già 老 (lao) LÃO : trước= tra=già=giỗ=lồ=lớn=lâu=lớn-lao=LÃO=lãnh=lĩnh

Đến cùng 至 (zhì) CHÍ : chót=chót-chét=chót chứ=chót chớ=chót chi=(lướt)=CHÍ

Cái cối臼 (jiu) CỮU : cối=cối gạo=(lướt)=CỮU

Chạy 走 (zou) TẨU : đi mau=ti mau=(lướt)=TẨU

Ngừng 艮 (gèn) CẤN : dừng=khựng=cựng hẳn=(lướt)=CẤN

Che 覀 (xìa) Á : lá=Á

Hang 谷 (gu) CỐC : cái hốc=(lướt)=CỐC

Con heo 豕 (shi) THỈ : thịt lợn ỷ=(lướt)=THỈ

Gọn 齐 (qí) TỀ : xếp=xấp=tập=tấp=tấp gọn-gàng= tấp gọn-ghẽ=(lướt)=TỀ

Rồng 龙 (lóng) LONG : klan=tlăn=rắn=rắn mồng=(lướt)=rồng=lồng-lộn=LONG

Rùa 鬼 (gui) QUI : rùa=rù-rì=con chậm rì=con rì=(lướt)=QUI

Thân 身 (shen) THÂN : thẳng trên chân=(lướt)=THÂN=thon=thon-thả=thõng-thượt

Chim 隹 (zhui) CHUY : chim=chim quí=(lướt)=CHUY

Con chim 禽 (qín) CẦM : con chim=(lướt)=CẦM

Âm 音 (yin) ÂM : ồn=ồn-ào=ầm-ầm=ÂM

Cửa 門 (mén) MÔN : cái đưa=(lướt)=cửa=mửa=mõm=mồm=MÔN

Xương 骨 (gu) CỐT : xương=cương=cứng=cột=cái cột=(lướt)=CỐT

Đánh 鬥 (dòu) ĐẤU : đánh=đấm=đả=đánh nhau=(lướt)=ĐẤU

Đất mặn 鹵 (lu) LỖ : đất=lật=lầy=lầy-lội=lợ=LỖ

Đen 黒 (hei) HẮC : đen=hoen=hun=hoen-hoẻn=hoẻn đặc=(lướt)=HẮC

Vàng 黃 (huáng) HOÀNG : vàng=hun vàng=(lướt)=HOÀNG

Cái trống 鼓 (gu) CỔ : cái cối gõ=(lướt)= CỔ ; cối gõ=cối vỗ=cổ vũ 鼓舞

(còn tiếp)

Share this post


Link to post
Share on other sites