NhatChiMai

Danh Sách Từ Cho Tự điển Lịch Sử Việt -anh

2 bài viết trong chủ đề này

Nhất Chi Mai tạo chủ đề này để liệt kê danh sách từ cho quyển Tự điển Lịch sử của chúng ta được tập trung hơn nhé. Xin tham khảo thêm và thảo luận tại chủ đề "Tự điển Lịch sử Việt - Anh/ Anh - Việt" - là chủ đề gốc của chủ đề này.

Thời kỳ đồ đá: Paleolithic, Stone age

Thời kỳ đồ đá mới: Neolithic

Vượn người: anthropoid, anthropoid ape

Nhà khảo cổ học: archaeologist

Người nguyên thủy: primitive human beings

Bầy người nguyên thủy: primitive commune

Ngai vàng: throne

18 đời vua Hùng Vương: 18 lines of descent of Hung Kings

Lạc hầu: civilian chief

Lạc tướng: military chief

Quí tộc: aristocracy

Cộng đồng, công xã (không cùng huyết thống): commune

Thị tộc (cùng huyết thống): clan

Người đứng đầu bản mường/ công xã/ thị tộc: village leader/ commune leader/ clan leader

Nền văn minh lúa nước: Wet-rice civilization

Thị tộc: clan

Bộ lạc: tribe

Tù trưởng: chieftain

Triều đại: reign

Chủ quyền: sovereignty

Nghề nông (bao gồm cả trồng trọt và chăn nuôi): husbandry

Di vật: relic

Quan lại: mandarins

Thái ấp, đất phong: feud

Chế độ phong kiến: feudalism

Quan lại phong kiến: feudal mandarins

Chế độ mẫu hệ/ phụ hệ: matriarchy/ patriarchy

Một số danh từ riêng:

Vịnh Bắc Bộ: Tonkin Gulf

Đồng bằng sông Hồng: Red River Delta/ Hồng River Delta

Động Đình hồ: Dongting lake

Sông Dương Tử: Yangtze river

Nhà Tần: Qin dynasty

Tần Thủy Hoàng: Qin Shi Huang

Tứ Xuyên: Sichuan

Một số địa danh TQ gần với Việt Nam:

Quảng Đông: Guangdong

Quảng Tây: Guangxi

Vân Nam: Yunnan

Côn Minh: Kunming

Share this post


Link to post
Share on other sites

18 đời vua Hùng Vương: 18 lines of descent of Hung Kings

B

Ba Thục: Ba Shu

bành trướng: expand/ sự bành trướng: expansion

Bắc Địch: Beidi, Northern barbarians

bản địa: native, indigenous

bản sắc: character, identity

bầy người nguyên thủy: primitive commune

bộ lạc: tribe

C

chế độ mẫu hệ/ chế độ phụ hệ: matriarchy/ patriarchy

chế độ phong kiến: feudalism

Chiêm Thành: Champa

chư hầu: vassal

chủ quyền: sovereignty

Côn Minh: Kunming

cộng đồng, công xã (có thể không cùng huyết thống): commune

Công nguyên: Christian era/ trước Công nguyên: Before Christ (BC)/ sau Công nguyên: Anno Domini (AD)

D

dân tộc thiểu số: minority

di cư: migrate

Di vật: relic

Dịch Lý: Theory of Changes

Dương Tử (sông): Yangtze river

Đ

Đạo Phật: Buddhism

Đạo Nho (Đạo Khổng): Confucianism

Đạo Lão: Taoism

Đạo Công giáo: Catholicism

Đạo Tin Lành: Protestantism

Đạo Cao Đài: Caodaism

Đạo Phật Hòa Hảo: Hoa Hao Buddhism

Đạo Hồi: Islamism

Đạo thờ tổ tiên: Ancestorism, Ancestor Worship

Đồng bằng sông Hồng: Red River Delta/ Hong River Delta

Đông Di: Dongyi, Eastern barbarians

Động Đình hồ: Dongting lake

G

gia phả: family tree, family annals

H

Hàm Dương: Xianyang

Hán hóa: Sinicization

I

Ích Châu: Yi Zhou

K

khảo cổ: archaeology/ nhà khảo cổ học: archaeologist

Kinh Dịch: Book of Changes, Yi Jing

kinh đô: capital

L

Lạc hầu: civilian chief

Lạc tướng: military chief

lãnh thổ: Territory

Lưỡng Quãng: pair of Guangs, Liangguang

M

Mã Viện: Ma Yuan

N

Nam Man: Nanman, Southern barbarians

nền văn minh lúa nước: Wet-rice civilization

ngai vàng: throne

nghề nông (bao gồm cả trồng trọt và chăn nuôi): husbandry

ngoại biên: peripheral, external, outside the border

Ngũ Hành: Five Movements, Wu Xing

Ngũ lĩnh: Five Mountains, Wuling range

ngũ phục: five levels of tribute

người đứng đầu bản mường/ công xã/ thị tộc: village leader/ commune leader/ clan leader

người nguyên thủy: primitive human beings

Nhà Tần: Qin dynasty

nước chư hầu: vassal state

P

phục ( cùng nghĩa với triều cống): to pay tribute/ ngũ phục: five levels of tribute

Q

quan lại phong kiến: feudal mandarins

quan lại: mandarins

Quảng Đông: Guangdong

Quảng Tây: Guangxi

quí tộc: aristocracy

Quý Châu: Guizhou

T

Tam quốc: Three Kingdoms

Tần Thủy Hoàng: Qin Shi Huang

Tây An: Xian

Tây Nhung: Xirong, Western barbarians

thái ấp, đất phong: feud

thị tộc (cùng huyết thống): clan

Thiểm Tây: Shaanxi

thiên tử: son of heaven

thờ phụng tổ tiên: ancestor worship

Thời kỳ đồ đá mới: Neolithic

Thời kỳ đồ đá: Paleolithic, Stone age

tinh thần, thuộc về linh hồn: spiritual

tổ tiên: ancestor

triều cống: to pay tribute

Triệu Đà: Zhao Tuo

triều đại: reign

Trung Quốc: China, Shina, Sina

Trường An: Changan, Perpetual Peace

truyền thống: tradition

tù trưởng: chieftain

Tứ Xuyên: Sichuan

V

Vân Nam: Yunnan

vật chất, thể xác: physical

vật triều cống: tribute

Vịnh Bắc Bộ: Tonkin Gulf

vượn người: anthropoid, anthropoid ape

Share this post


Link to post
Share on other sites