Posted 12 Tháng 8, 2008 Cháo các bạn, Vài tháng trước bên tvls có đăng bài nguồn gốc Bách Việt, VinhL đã tự xong nay đăng lên để các bạn nghiên cứu. Vũ Trụ Đạo Hữu Vật Hỗ Thành Tiên Thiên Địa Sanh Tổ Tiên Chính Giáo Đại Đạo Sinh Tồn Quốc Đạo Việt Nam Việt Lịch 4879 DL 2000 Hùng Vương Khởi Tỗ Vật Tỗ Tiên Rồng Nhất Bào Bách Noãn Trăm Con Nối Dòng Con Cháu Lạc Hồng Đời Đời Nhớ Tỗ Đạo Là Vô Cực Sinh Ra Thái Cực – Thái Cực Sinh Ra Lưỡng Nghi - Lưỡng Nghi Sinh Ra Tứ Tượng - Tứ Tượng Sinh Ra Ngũ Hành – Ngũ Hành Sinh Ra Bát Quái – Bát Quái Sinh Ra Vạn Vật (Trong Đó Có Con Người) – (Tài liệu tham khảo xem Kinh Dịch) Vô Cực Là Khoảng Không Gian Vô Tận Sau Đó Trời Đất Tạo Thành Một Cực Gọi Là Thái Cực Từ Thái Cực Sinh Ra Lưỡng Nghi Là Âm Dương (Trong Âm Có Dương – Trong Dương Có Âm) Tứ Tượng Là Trời Đất Sinh Ra Bốn Phương Đông – Tây – Nam - Bắc Để Loài Người Lấy Đó Làm Phương Hướng Đi Lại Từ Đó Sinh Ra Các Định Lý Toán Học. Ngũ Hành Là Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ Tạo Thành Trái Đất và Các Hành Tinh – Bát Quái Là Bốn Phương Tám Hướng – Bát Quái Sinh Ra Vạn Vật Là Tất Cả Các Cây Cỏ, Loài Vật Kể Cả Vi Trùng, Con Người, v.v... Con Người Do Sự Phân Bố Ở Các Châu Lục Gồm Có Bốn Chủng Tộc Da Trắng – Da Đen – Da Đỏ - Da Vàng. Da Đen ở Châu Á Sinh Ra Người Da Vàng Bao Gồm Cả Dân Tộc Bách Việt Chúng Ta. Kễ Từ Khi Loài Người Sinh Ra Đến Nay Vì Quá Nhiều Thời Gian Không Tính Được Nên Gọi Là Vô Lượng Kiếp. Khi Loài Người Truyền Khẩu Và Biết Chữ Mới Ghi Chép Lại Bắt Đầu Từ Các Thời Kì Sinh Ra Loài Người Sau Đây: NGUỒN GỐC DÒNG BÁCH VIỆT Tam Hoàng[/th][th] Thiên HoàngHữu Sào - Toại Nhân? - 4480Địa HoàngBào Hy - Phục Hy4480 - 3220Nhân HoàngViêm Đế - Thần Nông3220 - 3697 PHỖ HỆ VIÊM ĐẾ THẦN NÔNG: 8 ĐỜI Đế Thư Đế Lâm Đế Minh Đế Nghi Đế Lai Đế Lý Đế Du Vọng NGUỒN GỐC KHỞI TỖ DÂN TỘC VIỆT NAM Đức Đế Minh Đức Lộc Tục – Kinh Dương Vương 2879 Xích Quỷ Hồng Bàng Đức Sùng Lãm - Lạc Long Quân 2793 Văn Lang Hùng Tộc THẬT BÁT 18 CHI HÙNG VƯƠNG CỖ SƠ NGỌC PHẢ HỒNG BÀNG THỊ VIỆT NGỌC PHẢ HỒNG BÀNG SốChiVuaHúyNăm (TTL)1CànKinh Dương VươngLộc Tục2879 – 2793, 86 năm2KhãmLạc Long QuânSùng Lãm2793 – 2525, 268 năm3CấnHùng Quốc VươngHùng Lân2525 – 2253, 272 năm4ChấnHùng Hoa VươngBửu Lang2253 – 1918, 335 năm5TốnHùng Hy VươngBảo Lang1918 – 1713, 205 năm6LyHùng Hồn VươngLong Viên Lang1713 – 1632, 81 năm7KhônHùng Chiêu VươngQuốc Lang1632 – 1432, 200 năm8ĐoàiHùng Vỹ VươngVân Lang1432 – 1332, 100 năm9GiápHùng Định VươngChân Nhân Lang1332 – 1252, 80 năm10ẤtHùng Uy VươngHoàng Long Lang1251 – 1162, 90 năm11BínhHùng Trinh VươngHưng Quốc Lang1162 – 1055, 107 năm12ĐinhHùng Vũ VươngĐức Hiền Lang1055 – 969, 86 năm13MậuHùng Việt VươngTuấn Lang969 – 854, 115 năm14KỷHùng Anh VươngViên Lang854 – 755, 99 năm15CanhHùng Triệu VươngCảng Chiêu Lang755 – 661, 94 năm16TânHùng Tạo VươngĐức Chân Lang661 – 569, 92 năm17NhâmHùng Nghi VươngBảo Quang Lang569 – 409, 160 năm18QuýHùng Duệ VươngHuệ Vương Lang409 – 258, 151 năm TÊN 50 NGƯỜI CON THEO MẸ ÂU CƠ LÊN MIỀN NÚI 1. Hương Lang 2. Kiểm Lang 3. Thân Lang 4. Văn Lang 5. Vũ Lang 6. Linh Lang 7. Tinh Lang 8. Hắc Lang 9. Chân Lang 10. Kiên Lang 11. Tế Lang 12. Mã Lang 13. Chiến Lang 14. Khang Lang 15. Chỉnh Lang 16. Đào Lang 17. Nguyên Lang 18. Phiên Lang 19. Xuyến Lang 20. Yến Lang 21. Thiếp Lang 22. Báo Lang 23. Trừng Lang 24. Tài Lang 25. Triệu Lang 26. Cố Lang 27. Lưu Lang 28. Lô Lang 29. Quế Lang 30. Diêm Lang 31. Huyền Lang 32. Nhi Lang 33. Tạo Lang 34. Nguyệt Lang 35. Sâm Lang 36. Lâm Lang 37. Triều Lang 38. Quán Lang 39. Cánh Lang 40. Ốc Lang 41. Lôi Lang 42. Châu Lang 43. Việt Lang 44. Vệ Lang 45. Mãn Lang 46. Long Lang 47. Trình Lang 48. Tòng Lang 49. Tuấn Lang 50. Khanh Lang TÊN 50 NGƯỜI CON THEO CHA LẠC LONG QUÂN XUỐNG BIỂN 1. Xích Lang 2. Quynh Lang 3. Mật Lang 4. Thái Lang 5. Vĩ Lang 6. Huân Lang 7. Yên Lang 8. Tiên Lang 9. Diên Lang 10. Tịnh Lang 11. Tập Lang 12. Ngọ Lang 13. Cáp Lang 14. Tiểu Lang 15. Hộ Lang 16. Thục Lang 17. Khuyên Lang 18. Chiêm Lang 19. Vân Lang 20. Khương Lang 21. La Lang 22. Tấn Lang 23. Tán Lang 24. Quyền Lang 25. Đường Lang 26. Kiều Lang 27. Dũng Lang 28. Ác Lang 29. Tảo Lang 30. Liệt Lang 31. Sửu Lang 32. Nhiên Lang 33. Lý Lang 34. Châm Lang 35. Tưởng Lang 36. Chóc Lang 37. Sát Lang 38. Cốc Lang 39. Tráng Lang 40. Thuận Lang 41. Tẩm Lang 42. Thái Lang 43. Triện Lang 44. Ích Lang 45. Nhất Lang 46. Sái Lang 47. Tiêu Lang 48. Hoại Lang 49. Điền Lang 50. Lân Lang CÁC QUỐC HIỆU VIỆT NAM VuaQuốc HiệuNămKinh Dương VươngXích Quỷ2879 TTLLạc Long QuânVăn Lang2793 TTLThục An Dương VươngÂu Lạc257 TTLTriệu ĐàNam Việt207 TTLLý Nam ĐếVạn Xuân554Đinh Tiên HoàngĐại Cồ Việt968Lê Đại HànhĐại Việt980Hồ Quý LyĐại Ngu1400Lê Thái TổĐại Việt1428Gia LongViệt Nam1802Minh MạngĐại Nam1820Bảo ĐạiViệt Nam1945 CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM TriềuNămKinh Dương Vương Khai Quốc2879 –2793 TTLHùng Vương2793 – 258 TTLNhà Thục258 – 207 TTLNhà Triệu207 – 111 TTLBắc Thuộc Lần Thứ Nhất207 - 39Nhà Trưng40 - 43Bắc Thuộc Lần Thứ Hai43 - 544Nhà Tiền Lý554 - 602Bắc Thuộc Lần Thứ Ba602 - 939Nhà Ngô939 - 967Nhà Đinh968 - 980Nhà Tiền Lê980 - 1009Nhà Hậu Lý1009 - 1225Nhà Trần1225 - 1400Nhà Hồ1400 - 1407Bắc Thuộc Nhà Minh1403 - 1427Nhà Hậu Trần1407 - 1413Nhà Hậu Lê1428 - 1527Nhà Mạc1527 - 1592Nhà Lê Trung Hưng1533 - 1789Nhà Tây Sơn1778 - 1802Nhà Nguyễn1802 - 1945Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (HCM)1945 - 1975Đệ I Cộng Hòa (MNVN)1955 - 1963Đệ II Cộng Hòa (MNVN)1963 - 1975Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam1975 - nay TÊN CÁC THỦ ĐÔ VIỆT NAM Thủ ĐôĐịa PhươngĐộng ĐìnhHoa NamPhong ChâuPhú ThọPhong Khê - Cổ LoaBắc NinhPhiên NgungPhúc KiếnMê LinhVĩnh YênLong BiênHà NộiHoa LưNinh BìnhThăng LongHà NộiTây ĐôThanh HóaPhú XuânThừa Thiên HuếHà NộiHà Nội CÁC TRIỀU ĐẠI PHƯƠNG BẮC ThờiTriềuNămNgũ ĐếHoàng Đế2697 – 2597 TTL Xuyên Húc2597 – 2497 TTL Đế Cốc2497 – 2357 TTL Đế Nghiêu2357 – 2255 TTL Đế Thuấn2255 – 2205 TTL Nhà Hạ2205 – 1766 TTL Nhà Thương1766 – 1123 TTL Nhà Chu1123 – 255 TTL Tiên Tần255 – 221 TTLThống NhấtNhà Tần221 – 206 TTL Tây Hán202 – 8 TTL Đông Hán25 - 250 Tam Quốc224 - 264 Tây Tấn248 - 316 Đông Tấn316 - 419(Bắc)Nhà Tống419 - 478 Nhà Tề478 - 501 Nhà Lương501 -556 Nhà Trần556 - 558 Nhà Tùy558 - 619 Nhà Đường619 - 906 Ngũ Đại906 - 1279(Nam)Nhà Tống959 - 1279 Nhà Nguyên1279 - 1367 Nhà Minh1367 - 1643 Nhà Thanh1643 - 1913Trung Hoa Dân Quốc 1912 - 1949Trung Quốc Cộng Sản 1949 - Nay ĐỀN HÙNG VƯƠNG - SUỐI TIÊN – CÂY GÁO THỐNG NHẤT – ĐỒNG NAI ấn tống Share this post Link to post Share on other sites