VinhL

Nguồn Gốc Bách Việt

1 bài viết trong chủ đề này

Cháo các bạn,

Vài tháng trước bên tvls có đăng bài nguồn gốc Bách Việt, VinhL đã tự xong nay đăng lên để các bạn nghiên cứu.

Vũ Trụ Đạo

Hữu Vật Hỗ Thành Tiên Thiên Địa Sanh

Tổ Tiên Chính Giáo Đại Đạo Sinh Tồn

Quốc Đạo Việt Nam

Việt Lịch 4879

DL 2000

Hùng Vương Khởi Tỗ

Vật Tỗ Tiên Rồng

Nhất Bào Bách Noãn

Trăm Con Nối Dòng

Con Cháu Lạc Hồng

Đời Đời Nhớ Tỗ

Đạo Là Vô Cực Sinh Ra Thái Cực – Thái Cực Sinh Ra Lưỡng Nghi - Lưỡng Nghi Sinh Ra Tứ Tượng - Tứ Tượng Sinh Ra Ngũ Hành – Ngũ Hành Sinh Ra Bát Quái – Bát Quái Sinh Ra Vạn Vật (Trong Đó Có Con Người) – (Tài liệu tham khảo xem Kinh Dịch)

Vô Cực Là Khoảng Không Gian Vô Tận Sau Đó Trời Đất Tạo Thành Một Cực Gọi Là Thái Cực Từ Thái Cực Sinh Ra Lưỡng Nghi Là Âm Dương (Trong Âm Có Dương – Trong Dương Có Âm) Tứ Tượng Là Trời Đất Sinh Ra Bốn Phương Đông – Tây – Nam - Bắc Để Loài Người Lấy Đó Làm Phương Hướng Đi Lại Từ Đó Sinh Ra Các Định Lý Toán Học. Ngũ Hành Là Kim - Mộc - Thủy - Hỏa - Thổ Tạo Thành Trái Đất và Các Hành Tinh – Bát Quái Là Bốn Phương Tám Hướng – Bát Quái Sinh Ra Vạn Vật Là Tất Cả Các Cây Cỏ, Loài Vật Kể Cả Vi Trùng, Con Người, v.v... Con Người Do Sự Phân Bố Ở Các Châu Lục Gồm Có Bốn Chủng Tộc Da Trắng – Da Đen – Da Đỏ - Da Vàng. Da Đen ở Châu Á Sinh Ra Người Da Vàng Bao Gồm Cả Dân Tộc Bách Việt Chúng Ta. Kễ Từ Khi Loài Người Sinh Ra Đến Nay Vì Quá Nhiều Thời Gian Không Tính Được Nên Gọi Là Vô Lượng Kiếp. Khi Loài Người Truyền Khẩu Và Biết Chữ Mới Ghi Chép Lại Bắt Đầu Từ Các Thời Kì Sinh Ra Loài Người Sau Đây:

NGUỒN GỐC DÒNG BÁCH VIỆT
Tam Hoàng[/th][th] Thiên HoàngHữu Sào - Toại Nhân? - 4480Địa HoàngBào Hy - Phục Hy4480 - 3220Nhân HoàngViêm Đế - Thần Nông3220 - 3697

PHỖ HỆ VIÊM ĐẾ THẦN NÔNG: 8 ĐỜI

Đế Thư

Đế Lâm

Đế Minh

Đế Nghi

Đế Lai

Đế Lý

Đế Du Vọng

NGUỒN GỐC KHỞI TỖ DÂN TỘC VIỆT NAM

Đức Đế Minh

Đức Lộc Tục – Kinh Dương Vương 2879 Xích Quỷ Hồng Bàng

Đức Sùng Lãm - Lạc Long Quân 2793 Văn Lang Hùng Tộc

THẬT BÁT 18 CHI HÙNG VƯƠNG

CỖ SƠ NGỌC PHẢ HỒNG BÀNG THỊ VIỆT

NGỌC PHẢ HỒNG BÀNG
SốChiVuaHúyNăm (TTL)1CànKinh Dương VươngLộc Tục2879 – 2793, 86 năm2KhãmLạc Long QuânSùng Lãm2793 – 2525, 268 năm3CấnHùng Quốc VươngHùng Lân2525 – 2253, 272 năm4ChấnHùng Hoa VươngBửu Lang2253 – 1918, 335 năm5TốnHùng Hy VươngBảo Lang1918 – 1713, 205 năm6LyHùng Hồn VươngLong Viên Lang1713 – 1632, 81 năm7KhônHùng Chiêu VươngQuốc Lang1632 – 1432, 200 năm8ĐoàiHùng Vỹ VươngVân Lang1432 – 1332, 100 năm9GiápHùng Định VươngChân Nhân Lang1332 – 1252, 80 năm10ẤtHùng Uy VươngHoàng Long Lang1251 – 1162, 90 năm11BínhHùng Trinh VươngHưng Quốc Lang1162 – 1055, 107 năm12ĐinhHùng Vũ VươngĐức Hiền Lang1055 – 969, 86 năm13MậuHùng Việt VươngTuấn Lang969 – 854, 115 năm14KỷHùng Anh VươngViên Lang854 – 755, 99 năm15CanhHùng Triệu VươngCảng Chiêu Lang755 – 661, 94 năm16TânHùng Tạo VươngĐức Chân Lang661 – 569, 92 năm17NhâmHùng Nghi VươngBảo Quang Lang569 – 409, 160 năm18QuýHùng Duệ VươngHuệ Vương Lang409 – 258, 151 năm

TÊN 50 NGƯỜI CON THEO MẸ ÂU CƠ LÊN MIỀN NÚI

1. Hương Lang

2. Kiểm Lang

3. Thân Lang

4. Văn Lang

5. Vũ Lang

6. Linh Lang

7. Tinh Lang

8. Hắc Lang

9. Chân Lang

10. Kiên Lang

11. Tế Lang

12. Mã Lang

13. Chiến Lang

14. Khang Lang

15. Chỉnh Lang

16. Đào Lang

17. Nguyên Lang

18. Phiên Lang

19. Xuyến Lang

20. Yến Lang

21. Thiếp Lang

22. Báo Lang

23. Trừng Lang

24. Tài Lang

25. Triệu Lang

26. Cố Lang

27. Lưu Lang

28. Lô Lang

29. Quế Lang

30. Diêm Lang

31. Huyền Lang

32. Nhi Lang

33. Tạo Lang

34. Nguyệt Lang

35. Sâm Lang

36. Lâm Lang

37. Triều Lang

38. Quán Lang

39. Cánh Lang

40. Ốc Lang

41. Lôi Lang

42. Châu Lang

43. Việt Lang

44. Vệ Lang

45. Mãn Lang

46. Long Lang

47. Trình Lang

48. Tòng Lang

49. Tuấn Lang

50. Khanh Lang

TÊN 50 NGƯỜI CON THEO CHA LẠC LONG QUÂN XUỐNG BIỂN

1. Xích Lang

2. Quynh Lang

3. Mật Lang

4. Thái Lang

5. Vĩ Lang

6. Huân Lang

7. Yên Lang

8. Tiên Lang

9. Diên Lang

10. Tịnh Lang

11. Tập Lang

12. Ngọ Lang

13. Cáp Lang

14. Tiểu Lang

15. Hộ Lang

16. Thục Lang

17. Khuyên Lang

18. Chiêm Lang

19. Vân Lang

20. Khương Lang

21. La Lang

22. Tấn Lang

23. Tán Lang

24. Quyền Lang

25. Đường Lang

26. Kiều Lang

27. Dũng Lang

28. Ác Lang

29. Tảo Lang

30. Liệt Lang

31. Sửu Lang

32. Nhiên Lang

33. Lý Lang

34. Châm Lang

35. Tưởng Lang

36. Chóc Lang

37. Sát Lang

38. Cốc Lang

39. Tráng Lang

40. Thuận Lang

41. Tẩm Lang

42. Thái Lang

43. Triện Lang

44. Ích Lang

45. Nhất Lang

46. Sái Lang

47. Tiêu Lang

48. Hoại Lang

49. Điền Lang

50. Lân Lang

CÁC QUỐC HIỆU VIỆT NAM
VuaQuốc HiệuNămKinh Dương VươngXích Quỷ2879 TTLLạc Long QuânVăn Lang2793 TTLThục An Dương VươngÂu Lạc257 TTLTriệu ĐàNam Việt207 TTLLý Nam ĐếVạn Xuân554Đinh Tiên HoàngĐại Cồ Việt968Lê Đại HànhĐại Việt980Hồ Quý LyĐại Ngu1400Lê Thái TổĐại Việt1428Gia LongViệt Nam1802Minh MạngĐại Nam1820Bảo ĐạiViệt Nam1945

CÁC TRIỀU ĐẠI VIỆT NAM
TriềuNămKinh Dương Vương Khai Quốc2879 –2793 TTLHùng Vương2793 – 258 TTLNhà Thục258 – 207 TTLNhà Triệu207 – 111 TTLBắc Thuộc Lần Thứ Nhất207 - 39Nhà Trưng40 - 43Bắc Thuộc Lần Thứ Hai43 - 544Nhà Tiền Lý554 - 602Bắc Thuộc Lần Thứ Ba602 - 939Nhà Ngô939 - 967Nhà Đinh968 - 980Nhà Tiền Lê980 - 1009Nhà Hậu Lý1009 - 1225Nhà Trần1225 - 1400Nhà Hồ1400 - 1407Bắc Thuộc Nhà Minh1403 - 1427Nhà Hậu Trần1407 - 1413Nhà Hậu Lê1428 - 1527Nhà Mạc1527 - 1592Nhà Lê Trung Hưng1533 - 1789Nhà Tây Sơn1778 - 1802Nhà Nguyễn1802 - 1945Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (HCM)1945 - 1975Đệ I Cộng Hòa (MNVN)1955 - 1963Đệ II Cộng Hòa (MNVN)1963 - 1975Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam1975 - nay

TÊN CÁC THỦ ĐÔ VIỆT NAM
Thủ ĐôĐịa PhươngĐộng ĐìnhHoa NamPhong ChâuPhú ThọPhong Khê - Cổ LoaBắc NinhPhiên NgungPhúc KiếnMê LinhVĩnh YênLong BiênHà NộiHoa LưNinh BìnhThăng LongHà NộiTây ĐôThanh HóaPhú XuânThừa Thiên HuếHà NộiHà Nội

CÁC TRIỀU ĐẠI PHƯƠNG BẮC
ThờiTriềuNămNgũ ĐếHoàng Đế2697 – 2597 TTL Xuyên Húc2597 – 2497 TTL Đế Cốc2497 – 2357 TTL Đế Nghiêu2357 – 2255 TTL Đế Thuấn2255 – 2205 TTL Nhà Hạ2205 – 1766 TTL Nhà Thương1766 – 1123 TTL Nhà Chu1123 – 255 TTL Tiên Tần255 – 221 TTLThống NhấtNhà Tần221 – 206 TTL Tây Hán202 – 8 TTL Đông Hán25 - 250 Tam Quốc224 - 264 Tây Tấn248 - 316 Đông Tấn316 - 419(Bắc)Nhà Tống419 - 478 Nhà Tề478 - 501 Nhà Lương501 -556 Nhà Trần556 - 558 Nhà Tùy558 - 619 Nhà Đường619 - 906 Ngũ Đại906 - 1279(Nam)Nhà Tống959 - 1279 Nhà Nguyên1279 - 1367 Nhà Minh1367 - 1643 Nhà Thanh1643 - 1913Trung Hoa Dân Quốc 1912 - 1949Trung Quốc Cộng Sản 1949 - Nay

ĐỀN HÙNG VƯƠNG - SUỐI TIÊN – CÂY GÁO

THỐNG NHẤT – ĐỒNG NAI ấn tống

Share this post


Link to post
Share on other sites